Ma trận đề thi học kì 2 lớp 12 năm 2021 – 2022 bao gồm ma trận kiểm tra các môn Lịch sử, Tin học, Ngữ văn, Hóa học, Vật lí. Qua đó giúp thầy cô nhanh chóng xây dựng được bản đồ mô tả chi tiết các nội dung, các chuẩn cần đánh giá để biên soạn đề kiểm tra, đề thi.
Ma trận đề thi cuối kì 2 lớp 12 rất chi tiết, cụ thể bao gồm nội dung đề kiểm tra đó ra ở bài học nào, ở chương nào, ra ở cấp độ nào, mỗi cấp độ có bao nhiêu câu hỏi, mỗi câu bao nhiêu điểm, tổng số điểm của mỗi cấp độ là bao nhiêu. Vậy sau đây là toàn bộ ma trận đề kiểm tra kì 2 lớp 12, mời các bạn cùng theo dõi tại đây.
Ma trận đề thi học kì 2 Ngữ văn 12
Chủ đề | Mức độ | Tổng số | ||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng thấp | Vận dụng cao | |||
Phần I. Đọc hiểu |
Văn bản 01 văn bản nghị luận ngoài chương trình |
– Nhận diện thể loại/phong cách của văn bản. – Nhận biết chủ đề/ những nội dung cơ bản trong văn bản |
– Giải thích nghĩa của từ ngữ, nghĩa của câu – Hiểu nội dung cơ bản của các câu, đoạn trong văn bản |
– Nhận xét tư tưởng/ quan điểm/ thái độ/ tình cảm của tác giả trong văn bản. Hoặc: – Liên hệ thực tế, rút ra bài học từ văn bản |
||
Số câu Số điểm Tỉ lệ |
2 2 20% |
2 2 20% |
1 1 10% |
5 5,0 50% |
||
Phần II. Làm văn |
Nghị luận văn học – Viết bài văn. |
Viết bài văn nghị luận văn học (về một vấn đề/ một tác phẩm/ một đoạn trích/một chi tiết trong tác phẩm văn học). |
||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ |
1 5,0 50% |
1 5,0 50% |
||||
Tổng chung |
Số câu Số điểm Tỉ lệ |
2 2,0 20% |
2 2,0 20% |
1 1,0 10% |
1 5,0 50% |
6 10,0 100% |
Ma trận đề thi học kì 2 Vật lí 12
Cấp độ | Nội dung (chủ đề) | Trọng số | Số lượng câu (chuẩn cần kiểm tra) | SỐ CÂU | Điểm số |
Cấp độ 1, 2Lí thuyết | Chương IV. Dao động và sóng điện từ | 8.2 | 3.28 | 3 | 0.75 |
Chương V. Sóng ánh sáng | 10.3 | 4.12 | 4 | 1 | |
Chương VI . Lượng Tử Ánh sáng | 10.3 | 4.12 | 4 | 1 | |
Cấp độ 3, 4 ( vận dụng) | Chương VII . Hạt nhân nguyên tử | 14.4 | 5.76 | 6 | 1.5 |
Chương VIII. Từ vi mô đến vĩ mô | 6.2 | 2.48 | 3 | 0.75 | |
Chương IV. Dao động và sóng điện từ | 6.5 | 2.6 | 3 | 0.75 | |
Chương V. Sóng ánh sáng | 19.1 | 7.64 | 8 | 2 | |
Chương VI . Lượng Tử Ánh sáng | 10.3 | 4.12 | 4 | 1 | |
Chương VII . Hạt nhân nguyên tử | 12.1 | 4.84 | 5 | 1.25 | |
Chương VIII. Từ vi mô đến vĩ mô | 2.6 | 1.04 | 0 | 0 | |
Tổng | 100.0 | 40 | 40 | 10 |
Ma trận đề thi học kì 2 Hóa học 12
Nội dung kiến thức | Biết | Hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | Tổng |
Điều chế kim loại |
Câu 23 (0,33đ) |
1 |
|||
Kim loại kiềm – Kim loại kiềm thổ và hợp chất quan trọng của chúng |
Câu 1, 13, 30 (1đ) |
Câu 10, 18 (0,66đ) |
Câu 16, 20, 25 (1đ) |
8 |
|
Nhôm và hợp chất quan trọng của nhôm |
Câu 11 (0,33đ) |
Câu 12, 28 (0,66đ) |
Câu 8 (0,33đ) |
Câu 3 (0,33đ) |
5 |
Sắt và hợp chất của sắt |
Câu 2, 14, 22 (1đ) |
Câu 4, 9 (0,66đ) |
Câu 21 (0,33đ) |
6 |
|
Crom và hợp chất |
Câu 17 (0,33đ) |
Câu 26 (0,33đ) |
Câu 15, 19 (0,66đ) |
4 |
|
Nhận biết chất |
Câu 29 (0,33đ) |
1 |
|||
Tổng hợp kiến thức |
Câu 5, 6, 24 (1đ) |
Câu 7 (0,33đ) |
Câu 27 (0,33đ) |
5 |
|
Cộng |
8 (2,67đ) |
12 (4đ) |
8 (2,67đ) |
2 (0,66đ) |
30 |
Ma trận đề thi học kì 2 Tin học 12
Mức độ Nội dung |
Nhận biết (TNKQ) | Thông hiểu (TNKQ) | Vận dụng bậc thấp (TNKQ) | Vận dụng bậc cao (TNKQ) | Cộng |
§9. BÁO CÁO |
– Đặc điểm của báo cáo. – Nút lệnh để sửa đổi thiết kế báo cáo |
– Khi sửa đổi thiết kế báo cáo ta không thể thay đổi kiểu dữ liệu của trường. – Muốn sử dụng phông chữ Tiếng việt trong báo cáo ta nên ở chế độ thiết kế. |
Trả lời được các bước tạo báo cáo thông qua hình ảnh cụ thể. |
– Trình tự các thao tác để tạo báo cáo bằng thuật sĩ. |
|
2 câu (Câu 1, 2) Điểm: 0.67 |
2 câu (Câu 3, 4) Điểm : 0.67 |
1 câu ( Câu 5) Điểm: 0.33 |
1 câu ( Câu 6) Điểm: 0.33 |
Số câu: 6 Điểm: 2.00 = 20.0 % |
|
§10. CSDL QUAN HỆ |
– Biết mô hình phổ biến để xây dựng CSDL quan hệ. – Biết các đặc trưng của mô hình dữ liệu quan hệ. – Khái niệm CSDL quan hệ. – Biết các đặc trưng chính của CSDL quan hệ. – Biết liên kết giữa các bảng được xác lập dựa trên thuộc tính khóa. |
– Hiểu được các thao tác chỉnh sửa cấu trúc nào không làm thay đổi dữ liệu của quan hệ. – Hiểu được tại sao bảng không phải là 1 quan hệ. – Hiểu các đặc trưng của khóa chính. |
– Lựa chọn được khóa chính trong trường hợp cụ thể. – Nắm rõ hơn các đặc chính của CSDL quan hệ trong trường hợp cụ thể. |
Lựa chọn được dữ liệu nguồn đưa vào mẫu hỏi trong trường hợp cụ thể. |
|
5 câu ( câu 7, 8, 9, 10, 11) Điểm: 1.67 |
3 câu ( Câu 12, 13, 14) Điểm: 1.00 |
3 câu ( Câu 15, 16, 17) Điểm: 1.00 |
1 câu ( Câu 18) Điểm: 0.33 |
Số câu: 12 Điểm: 4.00 = 40.0 % |
|
§11. CÁC THAO TÁC VỚI CSDL QUAN HỆ |
– Biết các thao tác không thuộc thao tác tạo lập; cập nhật; khai thác CSDLQH – Biết nhập dữ liệu không thuộc thao tác khai báo cấu trúc bảng. – Biết giữa 2 bảng muốn liên kết được phải có chung ít nhất 1 trường. |
– Thao tác không cần thiết khi tạo cấu trúc bảng. – Hiểu rõ các đặc điểm của khai thác CSDLQH. – Kích thước của CSDL thay đổi thế nào khi chỉnh sửa DL. – Hiểu các trường hợp cụ thể cần thêm một bộ (record) trong CSDLQH. |
Trả lời được các điều kiện lọc dựa vào mẫu hỏi cụ thể. |
Chọn được câu lệnh đúng trong mẫu hỏi cụ thể. |
|
5 câu ( câu 19, 20, 21, 22, 23) Điểm: 1.67 |
4 câu ( Câu 24, 25, 26, 27) Điểm: 1.00 |
2 câu (câu 28, 29) Điểm: 0.67 |
1 câu ( Câu 30) Điểm: 0.33 |
Số câu: 12 Điểm: 4.00 = 40.0 % |
|
Tổng số câu Điểm % |
Câu : 12 câu Điểm : 4.00 40.0 % |
Câu : 9 câu Điểm : 3.00 30.0 % |
Câu : 6 câu Điểm : 2.0 20.0 % |
Câu : 3 câu Điểm : 1.0 10.0 % |
Câu : 30 câu Điểm : ~10.0 100 % |
Ma trận đề thi học kì 2 Lịch sử 12
Tên chủ đề | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Cộng | |||||
Vận dụng thấp | Vận dụng cao | ||||||||
TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | ||
Lịch sử thế giới hiện đại từ năm 1945 đến năm 2000 |
5 câu 1,25đ |
4 câu 1đ |
9 câu 2,25đ |
||||||
Việt Nam từ năm 1919 đến năm 1930 |
2 câu 0,5đ |
1 câu 0,25đ |
3 câu 0,75đ |
||||||
Việt Nam từ năm 1930 đến năm 1945 |
1/2 câu 1đ |
4 câu 1đ |
1/2 câu 2đ |
5 câu 4đ |
|||||
Nước Việt Nam dân chủ cộng hoà từ sau ngày 2/9/1945 đến trước ngày 19/12/1946 |
5 câu 1,25đ |
4 câu 1đ |
9 câu 2,25đ |
||||||
Những năm đầu của cuộc kháng chiến toàn quốc chống thực dân Pháp (1946-1950) |
3 câu 0,75đ |
3 câu 0,75đ |
|||||||
Cộng | 12 câu 3đ | 1/2 câu + 16 câu 5đ | 1/2 câu 2đ |
29 câu 10đ |
Bản quyền bài viết thuộc trường trung học phổ thông Sóc Trăng. Mọi hành vi sao chép đều là gian lận.
Nguồn chia sẻ: Trường THPT Thành Phố Sóc Trăng (thptsoctrang.edu.vn)