1. Chỉ tiêu tuyển sinh: 2.320 (Đại học: 2.270; Cao đẳng: 50)
2. Vùng tuyển: Tuyển sinh trong cả nước, riêng đối với ngành Sư phạm chỉ tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú tại Hải Phòng. Hộ khẩu thường trú phải được đăng ký trước ngày dự thi THPT quốc gia.
3. Phương thức tuyển sinh:
+ Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT quốc gia
- Sử dụng kết quả thi THPT quốc gia năm 2018 để xét tuyển;
- Ngành Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc, các ngành Sư phạm (trừ ngành Giáo dục Thể chất) chỉ xét tuyển theo phương thức này.
+ Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT
- Sử dụng kết quả học tập THPT năm lớp 12 để xét tuyển;
4. Điểm xét tuyển:
- Điểm xét tuyển là tổng số điểm của 03 môn trong tổ hợp (đã tính hệ số) cộng với điểm ưu tiên và khuyến khích (nếu có). Điểm của môn chính nhân hệ số 2. Điểm xét tuyển tính theo thang điểm 10, được làm tròn đến hai chữ số thập phân.
- Đối với ngành có môn Năng khiếu, điểm xét tuyển là tổng số điểm của 02 môn xét tuyển và điểm thi môn năng khiếu (đã tính hệ số) cộng với điểm ưu tiên và khuyến khích (nếu có).
5. Môn thi Năng khiếu:
- Áp dụng cho các ngành: Giáo dục Mầm non, Giáo dục Thể chất, Kiến trúc.
- Môn thi Năng khiếu của khối M00, M01, M02 gồm 03 phần thi: Hát, Kể chuyện, Đọc diễn cảm.
- Môn thi Năng khiếu của khối T00, T01 gồm 02 phần thi: Bật cao tại chỗ; Chạy 100m. Thí sinh phải có ngoại hình cân đối, nam cao 1,65m, nặng 45kg; nữ cao 1,55m, nặng 40kg trở lên.
- Môn thi Năng khiếu của khối V00, V01, V02, V03 là phần thi: Vẽ mỹ thuật (Vẽ tĩnh vật).
- Điểm thi môn Năng khiếu là trung bình cộng của các phần thi.
- Thí sinh đăng ký dự thi môn Năng khiếu tại Trường hoặc gửi chuyển phát nhanh hồ sơ đăng ký. Thời gian nhận đăng ký từ 01/3/2018 đến 21/7/2018. Hồ sơ gồm có: 1) Phiếu đăng ký dự thi môn năng khiếu – theo mẫu, tải về từ website của Trường; 2) 03 ảnh 4×6; 3) Lệ phí xét tuyển.
6. Tổ hợp môn xét tuyển:
+ A00: Toán, Lý, Hóa; A01: Toán, Lý, Tiếng Anh.
+ B00: Toán, Hóa, Sinh.
+ C00: Văn, Sử, Địa; C01: Văn, Toán, Lý; C02: Văn, Toán, Hóa;
C14: Văn, Toán, GD Công dân; C15: Văn, Toán, KHXH.
+ D01: Văn, Toán, Tiếng Anh; D02: Văn, Toán, Tiếng Nga; D03: Văn, Toán, Tiếng Pháp;
D04: Văn, Toán, Tiếng Trung; D14: Văn, Sử, Tiếng Anh; D15: Văn, Địa, Tiếng Anh.
+ M00: Toán, Văn, Năng khiếu; M01: Văn, Anh, Năng khiếu;
M02: Toán, Anh, Năng khiếu (Hát; Kể chuyện; Đọc diễn cảm).
+ T00: Toán, Sinh, Năng khiếu; T01: Toán, Văn, Năng khiếu (Bật cao tại chỗ; Chạy 100m).
+ V00: Toán, Lý, Năng khiếu; V01: Toán, Văn, Năng khiếu;
+ V02: Toán, Hoá, Năng khiếu; V03: Toán, Anh, Năng khiếu (Vẽ mỹ thuật).
Những thông tin chi tiết khác xem tại: dhhp.edu.vn hoặc tuyensinh.dhhp.edu.vn
Thông tin tuyển sinh đại học, cao đẳng chính quy năm 2018:
Ngành học |
Mã ngành |
Tổ hợp môn |
Chỉ tiêu dự kiến |
Các ngành đào tạo Đại học: |
|
|
2,270 |
Giáo dục Mầm non |
7140201 |
M00, M01, M02 |
50 |
Giáo dục Tiểu học |
7140202 |
A00, C01, C02, D01 |
100 |
Giáo dục Chính trị |
7140205 |
A00, B00, C14, C15 |
25 |
Giáo dục Thể chất |
7140206 |
T00, T01 (Môn chính: Năng khiếu) |
25 |
Sư phạm Toán học (các chuyên ngành: SP Toán học; SP Toán – Vật lý; SP Toán – Hóa học) |
7140209 |
A00, A01, C01, D01 |
30 |
Sư phạm Vật lý |
7140211 |
A00, A01, C01, D01 |
30 |
Sư phạm Hóa học |
7140212 |
A00, B00, C02, D01 |
30 |
Sư phạm Ngữ văn |
7140217 |
C00, D01, D14, D15 |
30 |
Sư phạm Địa lý |
7140219 |
A00, B00, C00, D01 |
30 |
Sư phạm Tiếng Anh (các chuyên ngành: SP Tiếng Anh, SP Tiếng Anh – Tiếng Nhật) |
7140231 |
A01, D01, D14, D15 (Môn chính: Tiếng Anh) |
70 |
Việt Nam học (các chuyên ngành: Văn hóa Du lịch, Quản trị Du lịch, Hướng dẫn Du lịch) |
7310630 |
C00, D01, D14, D15 |
150 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
A01, D01, D14, D15 (Môn chính: Tiếng Anh) |
150 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
7220204 |
D01 (Môn chính: Tiếng Anh), D02 (Môn chính: Tiếng Nga), D03 (Môn chính: Tiếng Pháp), D04 (Môn chính: Tiếng Trung). |
110 |
Văn học |
7229030 |
C00, D01, D14, D15 |
30 |
Kinh tế (các chuyên ngành: Kinh tế Vận tải và Dịch vụ; Kinh tế Ngoại thương; Quản lý Kinh tế) |
7310101 |
A00, A01, C01, D01 |
200 |
Quản trị kinh doanh (các chuyên ngành: Quản trị kinh doanh; Quản trị Tài chính – Kế toán; Marketing; Thương mại điện tử) |
7340101 |
A00, A01, C01, D01 |
200 |
Tài chính – Ngân hàng (các chuyên ngành: Tài chính doanh nghiệp, Ngân hàng; Tài chính – Bảo hiểm; Thẩm định giá) |
7340201 |
A00, A01, C01, D01 |
100 |
Kế toán (các chuyên ngành: Kế toán doanh nghiệp; Kế toán kiểm toán) |
7340301 |
A00, A01, C01, D01 |
250 |
Công nghệ sinh học (Cử nhân Công nghệ Sinh học) |
7420201 |
A00, B00, C02, D01 |
30 |
Công nghệ thông tin (các chuyên ngành: Công nghệ thông tin; Truyền thông và mạng máy tính; Hệ thống thông tin kinh tế) |
7480201 |
A00, A01, C01, D01 |
150 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng (Kỹ sư Xây dựng dân dụng và công nghiệp) |
7510103 |
A00, A01, C01, D01 |
100 |
Công nghệ chế tạo máy (Kỹ sư Cơ khí chế tạo) |
7510202 |
A00, A01, C01, D01 |
120 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
7510203 |
A00, A01, C01, D01 |
|
Công nghệ kỹ thuật điện, Điện tử (Kỹ sư Điện công nghiệp và dân dụng) |
7510301 |
A00, A01, C01, D01 |
150 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Kỹ sư Điện Tự động Công nghiệp, Kỹ sư Tự động Hệ thống điện) |
7510303 |
A00, A01, C01, D01 |
|
Kiến trúc |
7580101 |
V00, V01, V02, V03 (Môn chính: Vẽ mỹ thuật) |
30 |
Khoa học cây trồng (Kỹ sư nông học) |
7620110 |
A00, B00, C02, D01 |
30 |
Công tác xã hội |
7760101 |
C00, C01, C02, D01 |
50 |
Các ngành đào tạo Cao đẳng: |
|
|
50 |
Giáo dục Mầm non |
5140201 |
M00, M01, M02 |
25 |
Giáo dục Tiểu học |
5140202 |
A00, C01, C02, D01 |
25 |
Theo TTHN