Mã Zipcode Vũng Tàu – Mã bưu điện Bà Rịa Vũng Tàu mới nhất

Mã bưu điện Bà Rịa Vũng Tàu mới nhất

Tỉnh Bà Riạ – Vũng Tàu là tỉnh thuộc vùng Đông Nam Bộ, mã bưu điện Vũng Tàu78000. Tuy nhiên khi bạn gửi và nhận thư từ, bưu kiện, bưu phẩm,… bạn nên ghi đúng mã bưu điện của từng bưu cục thuộc tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu gần địa điểm người gửi/người nhận để dễ dàng nhận được thư từ, bưu kiện, bưu phẩm và hạn chế trường hợp thất lạc.

Tương tự như mã bưu điện Việt Nam (Mã bưu chính Việt Nam) mã bưu điện tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu có cấu trúc gồm 5 chữ số, trong đó:

  • Hai ký tự đầu tiên xác định tên tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
  • Ba hoặc bốn ký tự đầu tiên xác định tên quận, huyện và đơn vị hành chính tương đương
  • Năm ký tự xác định đối tượng gán Mã bưu chính quốc gia

Mã bưu điện Bà Rịa Vũng Tàu là 78000 (Mã Zipcode Vũng Tàu)

Gợi ý: Bạn có thể sử dụng tổ hợp phím Ctrl + F (command + F trên MAC) và gõ tên bưu cục muốn tra cứu để tìm nhanh hơn !

Danh sách mã bưu cục tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu mới nhất

STT Đối tượng gán mã Mã bưu chính
1 Bưu Cục Trung tâm tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu 78000
2 Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy 78001
3 Ban Tổ chức tỉnh ủy 78002
4 Ban Tuyên giáo tỉnh ủy 78003
5 Ban Dân vận tỉnh ủy 78004
6 Ban Nội chính tỉnh ủy 78005
7 Đảng ủy khối cơ quan 78009
8 Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy 78010
9 Đảng ủy khối doanh nghiệp 78011
10 Báo Bà Rịa Vũng Tàu 78016
11 Hội đồng nhân dân 78021
12 Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội 78030
13 Tòa án nhân dân tỉnh 78035
14 Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh 78036
15 Kiểm toán nhà nước tại khu vực VIII 78037
16 Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân 78040
17 Sở Công Thương 78041
18 Sở Kế hoạch và Đầu tư 78042
19 Sở Lao động – Thương binh và Xã hội 78043
20 Sở Ngoại vụ 78044
21 Sở Tài chính 78045
22 Sở Thông tin và Truyền thông 78046
23 Sở Văn hoá và Thể thao 78047
24 Sở Du lịch 78048
25 Công an tỉnh 78049
26 Cảnh sát phòng cháy và chữa cháy 78050
27 Sở Nội vụ 78051
28 Sở Tư pháp 78052
29 Sở Giáo dục và Đào tạo 78053
30 Sở Giao thông vận tải 78054
31 Sở Khoa học và Công nghệ 78055
32 Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 78056
33 Sở Tài nguyên và Môi trường 78057
34 Sở Xây dựng 78058
35 Sở Y tế 78060
36 Bộ chỉ huy Quân sự 78061
37 Ban Dân tộc 78062
38 Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh 78063
39 Thanh tra tỉnh 78064
40 Trường chính trị tỉnh 78065
41 Cơ quan đại diện của Thông tấn xã Việt Nam 78066
42 Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh 78067
43 Bảo hiểm xã hội tỉnh 78070
44 Cục Thuế 78078
45 Cục Hải quan 78079
46 Cục Thống kê 78080
47 Kho bạc Nhà nước tỉnh 78081
48 Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật 78085
49 Liên hiệp các tổ chức hữu nghị 78086
50 Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật 78087
51 Liên đoàn Lao động tỉnh 78088
52 Hội Nông dân tỉnh 78089
53 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh 78090
54 Tỉnh Đoàn 78091
55 Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh 78092
56 Hội Cựu chiến binh tỉnh 78093
1 THÀNH PHỐ BÀ RỊA
1 Bưu Cục Trung tâm thành phố Bà Rịa 78100
2 Thành ủy 78101
3 Hội đồng nhân dân 78102
4 Ủy ban nhân dân 78103
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 78104
6 Phường Phước Hiệp 78106
7 Phường Phước Trung 78107
8 Phường Phước Nguyên 78108
9 Phường Long Toàn 78109
10 Phường Long Tâm 78110
11 Xã Long Phước 78111
12 Xã Hòa Long 78112
13 Xã Tân Hưng 78113
14 Phường Phước Hưng 78114
15 Phường Kim Dinh 78115
16 Phường Long Hương 78116
17 Bưu Cục Phát Bà Rịa 78150
18 Bưu Cục Kim Hải 78151
19 Bưu Cục Hòa Long 78152
20 Bưu Cục Trung Tâm Hành Chính 78154
21 Bưu Cục HCC Bà Rịa 78198

THÀNH PHỐ VŨNG TÀU

1 Bưu Cục Trung tâm thành phố Vũng Tàu 78200
2 Thành ủy 78201
3 Hội đồng nhân dân 78202
4 Ủy ban nhân dân 78203
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 78204
6 Phường 1 78206
7 Phường 2 78207
8 Phường 3 78208
9 Phường 4 78209
10 Phường Thắng Tam 78210
11 Phường 8 78211
12 Phường 7 78212
13 Phường Thắng Nhì 78213
14 Phường 5 78214
15 Phường 9 78215
16 Phường Nguyễn An Ninh 78216
17 Phường 10 78217
18 Phường Thắng Nhất 78218
19 Phường Rạch Dừa 78219
20 Phường 11 78220
21 Phường 12 78221
22 Xã Long Sơn 78222
23 Bưu Cục Phát Bà Rịa Vũng Tàu 78250
24 Bưu Cục Phường 1 78251
25 Bưu Cục Bãi Trước 78252
26 Bưu Cục Kinh doanh tiếp thị Vũng Tàu 78253
27 Bưu Cục TMĐT Vũng Tàu 78254
28 Bưu Cục 5 Tầng 78255
29 Bưu Cục Bến Đình 78256
30 Bưu Cục Bến Đá 78257
31 Bưu Cục 18 Tầng 78258
32 Bưu Cục Chí Linh 78259
33 Bưu Cục Thắng Nhất 78260
34 Bưu Cục Phước Thắng 78261
35 Bưu Cục Long Sơn 78262
36 Bưu Cục HCC Vũng Tàu 78298
37 Bưu Cục Hệ 1 Bà Rịa Vũng Tàu 78299

HUYỆN ĐẤT ĐỎ

1 Bưu Cục Trung tâm huyện Đất Đỏ 78300
2 Huyện ủy 78301
3 Hội đồng nhân dân 78302
4 Ủy ban nhân dân 78303
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 78304
6 Thị trấn Đất Đỏ 78306
7 Xã Phước Long Thọ 78307
8 Xã Long Tân 78308
9 Xã Láng Dài 78309
10 Xã Lộc An 78310
11 Xã Phước Hội 78311
12 Xã Long Mỹ 78312
13 Thị trấn Phước Hải 78313
14 Bưu Cục Phát Đất Đỏ 78350
15 Bưu Cục Phước Hải 78351

HUYỆN LONG ĐIỀN

1 Bưu Cục Trung tâm huyện Long Điền 78400
2 Huyện ủy 78401
3 Hội đồng nhân dân 78402
4 Ủy ban nhân dân 78403
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 78404
6 Thị trấn Long Điền 78406
7 Xã An Nhứt 78407
8 Xã An Ngãi 78408
9 Xã Tam Phước 78409
10 Xã Phước Hưng 78410
11 Xã Phước Tỉnh 78411
12 Thị trấn Long Hải 78412
13 Bưu Cục Phát Long Điền 78450
14 Bưu Cục Lò Vôi 78451
15 Bưu Cục Phước Tỉnh 78452
16 Bưu Cục Long Hải 78453

HUYỆN XUYÊN MỘC

1 Bưu Cục Trung tâm huyện Xuyên Mộc 78500
2 Huyện ủy 78501
3 Hội đồng nhân dân 78502
4 Ủy ban nhân dân 78503
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 78504
6 Thị trấn Phước Bửu 78506
7 Xã Phước Thuận 78507
8 Xã Bông Trang 78508
9 Xã Bưng Riềng 78509
10 Xã Bình Châu 78510
11 Xã Hòa Hội 78511
12 Xã Hòa Hiệp 78512
13 Xã Tân Lâm 78513
14 Xã Bàu Lâm 78514
15 Xã Hòa Hưng 78515
16 Xã Hòa Bình 78516
17 Xã Phước Tân 78517
18 Xã Xuyên Mộc 78518
19 Bưu Cục Phát Xuyên Mộc 78550
20 Bưu Cục Bình Châu 78551
21 Bưu Cục Hòa Hiệp 78552
22 Bưu Cục Bàu Lâm 78553
23 Bưu Cục Hòa Bình 78554

HUYỆN CHÂU ĐỨC

1 Bưu Cục Trung tâm huyện Châu Đức 78600
2 Huyện ủy 78601
3 Hội đồng nhân dân 78602
4 Ủy ban nhân dân 78603
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 78604
6 Thị trấn Ngãi Giao 78606
7 Xã Bình Giã 78607
8 Xã Bình Trung 78608
9 Xã Quảng Thành 78609
10 Xã Xã Bang 78610
11 Xã Kim Long 78611
12 Xã Cù Bị 78612
13 Xã Bàu Chinh 78613
14 Xã Láng Lớn 78614
15 Xã Bình Ba 78615
16 Xã Suối Nghệ 78616
17 Xã Nghĩa Thành 78617
18 Xã Đá Bạc 78618
19 Xã Xuân Sơn 78619
20 Xã Sơn Bình 78620
21 Xã Suối Rao 78621
22 Bưu Cục Phát Châu Đức 78650
23 Bưu Cục Kim Long 78651
24 Bưu Cục Suối Nghệ 78652
25 Bưu Cục Sơn Bình 78653

HUYỆN TÂN THÀNH

1 Bưu Cục Trung tâm huyện Tân Thành 78700
2 Huyện ủy 78701
3 Hội đồng nhân dân 78702
4 Ủy ban nhân dân 78703
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 78704
6 Thị trấn Phú Mỹ 78706
7 Xã Mỹ Xuân 78707
8 Xã Hắc Dịch 78708
9 Xã Sông Xoài 78709
10 Xã Tóc Tiên 78710
11 Xã Tân Phước 78711
12 Xã Châu Pha 78712
13 Xã Tân Hoà 78713
14 Xã Tân Hải 78714
15 Xã Phước Hòa 78715
16 Bưu Cục Phát Tân Thành 78750
17 Bưu Cục KHL Tân Thành 78751
18 Bưu Cục Phú Mỹ 78752
19 Bưu Cục Mỹ Xuân 78753
20 Bưu Cục Mỹ Xuân A 78754
21 Bưu Cục Hắc Dịch 78755
22 Bưu Cục Sông Xoài 78756
23 Bưu Cục Tân Phước 78757
24 Bưu Cục Hội Bài 78758
25 Bưu Cục Phước Hòa 78759

HUYỆN CÔN ĐẢO

1 Bưu Cục Trung tâm huyện Côn Đảo 78800
2 Huyện ủy 78801
3 Hội đồng nhân dân 78802
4 Ủy ban nhân dân 78803
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 78804
6 Bưu Cục Phát Côn Đảo 78850
7 Bưu Cục Bến Đầm 78851

Hi vọng với bài viết tổng hợp mã zipcode Vũng Tàu, mã bưu điện tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu mới nhất áp dụng từ đầu năm 2018 đến hiện tại các bạn sẽ tìm được mã bưu điện của bưu cục tại tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu mà bạn cần.

Bản quyền bài viết thuộc trường trung học phổ thông Sóc Trăng. Mọi hành vi sao chép đều là gian lận.
Nguồn chia sẻ: Trường THPT Thành Phố Sóc Trăng (thptsoctrang.edu.vn)

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button