Ma trận đề thi học kì 2 lớp 7 năm 2021 – 2022 bao gồm ma trận kiểm tra các môn Toán, Ngữ văn, tiếng Anh, Địa lí, Lịch sử. Qua đó giúp thầy cô nhanh chóng xây dựng được bản đồ mô tả chi tiết các nội dung, các chuẩn cần đánh giá để biên soạn đề kiểm tra, đề thi.
Ma trận đề thi cuối kì 2 lớp 7 rất chi tiết, cụ thể bao gồm nội dung đề kiểm tra đó ra ở bài học nào, ở chương nào, ra ở cấp độ nào, mỗi cấp độ có bao nhiêu câu hỏi, mỗi câu bao nhiêu điểm, tổng số điểm của mỗi cấp độ là bao nhiêu. Vậy sau đây là toàn bộ ma trận đề kiểm tra kì 2 lớp 7, mời các bạn cùng theo dõi tại đây.
Ma trận đề thi học kì 2 Toán 7
Cấp độ Chủ đề | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Cộng | |
Cấp độ thấp | Cấp độ cao | ||||
Thống kê |
Nhận diện được dấu hiệu, lập bảng tần số |
Tính được số trung bình cộng |
|||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % |
2 1đ 10% |
1 1đ 10% |
3 2đ 20% |
||
Biểu thức đại số |
Viết được dạng thu gọn và sắp xếp đa thức một biến |
Tìm được tổng hai đa thức một biến. Tìm được nghiệm của đa thức một biến |
|||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % |
1 2đ 20% |
2 2đ 20% |
3 4đ 40% |
||
Tam giác |
Giải thích được hai tam giác bằng nhau |
Ứng dụng định lí Pytago vào giải bài toán thực tế. |
|||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % |
1 1đ 10% |
1 1đ 10% |
2 2đ 20% |
||
Quan hệ giữa các yếu tố, các đường đồng quy |
Giải thích được tia phân giác của tam giác |
Chứng minh về tia phân giác, ba đường phân giác đồng quy |
|||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % |
1 1đ 10% |
1 1đ 10% |
2 1đ 10% |
||
Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % |
3 3đ 30% |
4 4đ 40% |
2 2đ 20% |
1 1đ 10% |
10 10đ 100% |
Ma trận đề thi học kì 2 Văn 7
Mức độ Tên Chủ đề |
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Cộng | |
Vận dụng | Vận dụng cao | ||||
I. Đọc – hiểu – Ngữ liệu: Một đoạn trích văn bản nghệ thuật/ Văn bản thông tin – Tiêu chí: chọn lựa ngữ liệu: một đoạn trích dài khoảng 80 chữ. |
Nhận diện phương thức biểu đạt trong đoạn văn/ biện pháp tu từ/ câu chủ động, câu bị động/ câu đặc biệt, rút gọn câu. |
-Tác dụng của dấu câu – Câu đặc biệt /rút gọn câu/ chuyển đổi câu – Tác dụng của phép tu từ – Khái quát nội dung chính/ vấn đề chính … mà đoạn văn/văn bản đề cập. |
|||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % |
1 1 10 |
2 2 20 |
3 3 30 |
||
II. Làm văn (Nghị luận về một câu tục ngữ) |
Nhận biết kiểu bài nghị luận |
Hiểu đúng vấn đề nghị luận |
Vận dụng các kiến thức để làm đúng bài văn nghị luận |
Bài văn có các dẫn chứng tiêu biểu lập luận chặt chẽ, có liên hệ thực tế. |
|
Số câu Số điểm Tỉ lệ |
1 10 |
1 10 |
4 40 |
1 10 |
1 7 70 |
Số câu Số điểm Tỉ lệ |
2 20 |
3 30 |
4 40 |
1 10 |
4 10 100 |
Ma trận đề thi học kì 2 Lịch sử 7
Mức độ Chủ đề |
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
Cộng |
||||
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
||
I. Đại Việt thời Lê sơ (thế kỉ XV – đầu thế kỉ XVI) |
– Nhớ được mốc lịch sử, địa danh lịch sử, nhân vật lịch sử – Nhớ được tên bộ luật và bộ sử tiêu biểu dưới thời Lê sơ |
– Lý giải được cuộc khởi nghĩa Lam Sơn thắng lợi không xuất phát từ nguyên nhân nào- Lý giải được vì sao hào kiệt khắp nơi tìm về Lam Sơn |
Giải thích được nhiệm vụ của các đạo quân |
Đánh giá về những đóng góp của vua Lê Thánh Tông trong lĩnh vực văn học |
|||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ |
5(1,2,3,6,7) 1,25 12,5% |
2(4,5) 0,5 5% |
1 2 20% |
1 1 10% |
9 4,75 47,5% |
||||
II. Đại Việt ở các thế kỉ XVI – XVIII |
– Nêu thời gian nổ ra khởi nghĩa Tây Sơn – Nêu thời gian Nguyễn Huệ lên ngôi Hoàng đế – Trình bày những sự kiện chính trong cuộc khởi nghĩa Tây Sơn |
Trình bày được những chính sách phục hồi, phát triển kinh tế, ổn định xã của Quang Trung |
– Giải thích vì sao Nguyễn Nhạc lại tạm hòa với quân Trịnh – Giải thích vì sao chính quyền Tây Sơn suy yếu sau khi vua Quang Trung mất |
Nhận xét được Hội An là thành phố cảng |
|||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ: |
3(8,9,12) 0,75 7,5% |
1 3 30% |
2(10,11) 0,5 5% |
1 1 10% |
7 5,25 52,5% |
||||
TS câu TS điểm Tỉ lệ |
9 5 50% |
5 3 30% |
1 1 10% |
1 1 10% |
16 10 100% |
Ma trận đề thi học kì 2 Địa lí 7
Chủ đề | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng |
1. Châu Nam Cực |
– Trình bày được đặc điểm tự nhiên cơ bản của Châu Nam Cực |
– Trình bày được đặc điểm tự nhiên cơ bản của Châu Nam Cực |
|
Số câu: 3 Số điểm: 1.5đ Tỉ lệ: 15% |
2 TN – 0.5đ |
1 TN – 1đ |
|
2. Châu Đại Dương |
– Trình bày được đặc điểm dân cư của Châu Đại Dương |
– Vẽ biểu đồ mật độ dân số một số nước châu Đại Dương. – Trình bày được đặc điểm dân cư của Châu Đại Dương |
|
Số câu: 3 Số điểm: 4.5đ Tỉ lệ: 45% |
1 TN – 0.25đ 1 TL – 2đ |
1 TL – 2.0đ |
|
3. Châu Âu |
– Biết được vị trí địa lí, giới hạn của châu Âu trên bản đồ – Trình bày và giải thích ở mức độ đơn giản một số đặc điểm cơ bản về dân cư xã hội của châu Âu – Trình bày và giải thích những đặc điểm nổi bật về tự nhiên, dân cư, kinh tế của các khu vực châu Âu – Trình bày và giải thích ở mức độ đơn giản một số đặc điểm tự nhiên cơ bản của châu Âu – Trình bày được về liên minh Châu Âu |
– Trình bày và giải thích ở mức độ đơn giản một số đặc điểm tự nhiên cơ bản của châu Âu |
|
Số câu: 6 Số điểm: 4.25đ Tỉ lệ: 42.5% |
5 TN – 1.25đ |
1 TL – 3đ |
|
TSC: 12 câu TSĐ: 10 điểm Tỉ lệ: 100% |
9 câu 4 điểm Tỉ lệ: 40% |
2 câu 4 điểm Tỉ lệ: 40% |
1 câu 2 điểm Tỉ lệ: 20% |
Ma trận đề thi học kì 2 tiếng Anh 7
Tên Chủ đề (Unit 12-13-14-15-16) |
Nhận biết 30% |
Thông hiểu 20% |
Vận dụng |
Tổng |
|||
TN |
TL |
TN |
TL |
Cấp độ thấp 20% |
Cấp độ cao 30% |
||
A.Phonetics – Sound – Stress |
4câu x 0,25 = 1đ |
4 câu 1đ = 10% |
|||||
B.Vocabulary& Grammar |
Choose the correct answer 4câu x 0,25 = 1đ |
Match the half-sentences 4 câu x 0,25 =1đ Choose the correct answer 2 câu x 0,25 =0,5đ |
Choose the correct answer 2câu x 0,25 =0.5đ |
12 câu 3đ =30 % |
|||
C. Reading |
Read the passage and answer the following questions 1 câu x 0,5đ = 0.5đ |
Read the passage and answer the following questions 2 câu x 0,5đ =1đ |
Read the passage and answer the following questions 1câu x 0,5đ =0.5đ |
4 câu 2đ =20% |
|||
D. Writing |
Do as directed 4câu x 0,25đ =1đ Put the verbs in brackets in the correct tense form. 3câu =1đ |
7 câu 2đ = 20% |
|||||
E. Listening |
Listen choose the best answer 4câu x 0,25đ = 1đ |
Listen. Then put the words or a number in each blank to complete the table 2câu x 0,25đ = 0.5đ |
Listen. Then put the words or a number in each blank to complete the table 2câu x 0,25đ = 0.5đ |
8câu 2đ = 20% |
|||
Số câu Số điểm Tỷ lệ |
12 câu 3điểm= 30% |
1 câu 0.5điểm= 5% |
6 câu 1.5điểm= 15% |
6 câu 2 điểm = 20% |
10 câu 3điểm= 30% |
35 câu 10đ 100% |
Bản quyền bài viết thuộc trường trung học phổ thông Sóc Trăng. Mọi hành vi sao chép đều là gian lận.
Nguồn chia sẻ: Trường THPT Thành Phố Sóc Trăng (thptsoctrang.edu.vn)