Ma trận đề thi giữa học kì 2 lớp 11 năm 2021 – 2022 bao gồm ma trận kiểm tra các môn Toán, Ngữ văn, tiếng Anh, Hóa học, Sinh học. Qua đó giúp thầy cô nhanh chóng xây dựng được bản đồ mô tả chi tiết các nội dung, các chuẩn cần đánh giá để biên soạn đề kiểm tra, đề thi.
Bảng ma trận đề thi giữa kì 2 lớp 11 rất chi tiết, cụ thể bao gồm nội dung đề kiểm tra đó ra ở bài học nào, ở chương nào, ra ở cấp độ nào, mỗi cấp độ có bao nhiêu câu hỏi, mỗi câu bao nhiêu điểm, tổng số điểm của mỗi cấp độ là bao nhiêu, tỉ lệ điểm của mỗi cấp độ so với điểm của toàn bài kiểm tra như thế nào, rồi tổng số câu của cả đề là bao nhiêu. Vậy sau đây là toàn bộ ma trận đề kiểm tra giữa kì 2 lớp 11, mời các bạn cùng theo dõi tại đây.
1. Ma trận đề thi giữa học kì 2 môn Toán 11
TT | Nội dung kiến thức | Đơn vị kiến thức | Mức độ nhận thức | Tổng | % tổng
điểm |
|||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | |||||||||||
Số CH | Thời gian (phút) | |||||||||||||
Số CH | Thời gian (phút) | Số CH | Thời gian (phút) | Số CH | Thời gian (phút) | Số CH | Thời gian (phút) | TN | TL | |||||
1 | Giới hạn | Giới hạn của dãy số | 7 | 7 | 3 | 6 | 1 | 8 | 10 | 1 | 21 | 30 | ||
Giới hạn của hàm số | 6 | 6 | 3 | 6 | 1 | 12 | 9 | 1 | 24 | 23 | ||||
Hàm số liên tục | 2 | 2 | 4 | 8 | 1 | 12 | 6 | 1 | 22 | 17 | ||||
2 | Đường thẳng và mặt phẳng song song. Quan hệ song song. | Phép chiếu song song. Hình biểu diễn của một hình không gian. | 1 | 1 | 1 | 1 | 2 | |||||||
3 | Vectơ trong không gian. Quan hệ vuông góc trong không gian. | Vectơ trong không gian | 2 | 2 | 2 | 4 | 1 | 8 | 4 | 1 | 22 | 28 | ||
Hai đường thẳng vuông góc | 2 | 2 | 3 | 6 | 5 | |||||||||
Tổng | 20 | 20 | 15 | 30 | 2 | 16 | 2 | 24 | 35 | 4 | 90 | 100 | ||
Tỉ lệ (%) | 40 | 30 | 20 | 10 | ||||||||||
Tỉ lệ chung (%) | 70 | 30 |
Lưu ý:
– Các câu hỏi ở cấp độ nhận biết và thông hiểu là các câu hỏi trắc nghiệm khách quan 4 lựa chọn, trong đó có duy nhất 1 lựa chọn đúng.
– Các câu hỏi ở cấp độ vận dụng và vận dụng cao là các câu hỏi tự luận.
– Số điểm tính cho 1 câu trắc nghiệm là 0.2 và tự luận được quy định rõ trong hướng dẫn chấm.
2. Ma trận đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn 11
TT | Kĩ năng | Mức độ nhận thức | Tổng | % Tổng
điểm |
||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | |||||||||
Tỉ lệ
(%) |
Thời gian (phút) | Tỉ lệ
(%) |
Thời gian
(phút) |
Tỉ lệ
(%) |
Thời gian
(phút) |
Tỉ lệ
(%) |
Thời gian
(phút) |
Số câu hỏi | Thời gian
(phút) |
|||
1 | Đọc hiểu | 15 | 10 | 10 | 5 | 5 | 5 | 0 | 0 | 04 | 20 | 30 |
2 | Viết đoạn văn nghị luận xã hội | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 01 | 20 | 20 |
3 | Viết bài văn nghị luận văn học | 20 | 10 | 15 | 10 | 10 | 20 | 5 | 10 | 01 | 50 | 50 |
Tổng | 40 | 25 | 30 | 20 | 20 | 30 | 10 | 15 | 06 | 90 | 100 | |
Tỉ lệ % | 40 | 30 | 20 | 10 | 100 | |||||||
Tỉ lệ chung | 70 | 30 | 100 |
Lưu ý:
– Tất cả các câu hỏi trong đề kiểm tra là câu hỏi tự luận.
– Cách cho điểm mỗi câu hỏi được quy định chi tiết trong Đáp án/Hướng dẫn chấm.
3. Ma trận đề thi giữa học kì 2 môn tiếng Anh 11
Cấp độ Tên chủ đề (nội dung,chương…) | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Cộng | |||||
TNKQ | TNKQ | Cấp độ thấp | Cấp độ cao | ||||||
TNKQ | TNKQ | ||||||||
I. Listening (2P) | MCQ | Fill in the gaps (6 words choose 4) | |||||||
Số câu : 8
Số điểm: 2.0 |
Số câu: 4
Số điểm: 1.0 |
Số câu:4
Số điểm:1.0 |
Số câu:8
2,0 điểm=20% |
||||||
II.
Language use (3p) |
– i, o, ou (2)
–vocab (3): – Tag question (1) |
– Relative pronouns (1)
– Tag question (1) – Language function: (1) How, How many, When, How long…. |
– Tag question (1)
– Preposition (1) – Could / be able to (1) |
||||||
Số câu: 12
Số điểm 3,0 |
Số câu: 6
Số điểm:1,5 |
Số câu:3
Số điểm:0,75 |
Số câu:3
Số điểm: 0,75 |
Số câu:12
3,0 điểm = 30% |
|||||
III. Reading (2.5p) | – Filling in the gaps (3)
– Passage comprehension (2 ) |
– Passage comprehension
(2) – Filling in the gaps (1) |
Passage comprehension (1)
– Filling in the gaps (1) |
||||||
Số câu: 10
Số điểm:2,5 |
Số câu:5
Số điểm:1,25 |
Số câu:3
Số điểm:0,75 |
Số câu: 2
Số điểm:0,5 |
Số câu:10
2,5 điểm 25.% |
|||||
IV. Writing
Sentence transformation (2.5) |
– Combine the sentences, using relative clauses | Write a biography of a famous astronaut using the given information | |||||||
Số câu: 3
Số điểm: 2,5 |
Số câu: 2
Số điểm: 1.0 |
Số câu: 1 Số điểm: 1.5 |
Số câu:3
2,5 điểm 25% |
||||||
Tổng số câu: 35
Tổng số điểm: 10 Tỉ lệ 100% |
Số câu: 15
Số điểm: 3,75 |
Số câu: 10
Số điểm: 2,5 |
Số câu: 8
Số điểm: 3,75 |
Số câu 33
Số điểm 10 100% |
Lưu ý:
– Các câu hỏi ở cấp độ nhận biết và thông hiểu là các câu hỏi trắc nghiệm khách quan 4 lựa chọn, trong đó có duy nhất 1 lựa chọn đúng.
– Các câu hỏi ở cấp độ vận dụng và vận dụng cao là các câu hỏi tự luận.
4. Ma trận đề thi giữa kì 2 môn Hóa học 11
TT | Nội dung kiến thức | Đơn vị kiến thức | Mức độ nhận thức | Tổng | % tổng
điểm |
|||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | |||||||||||
Số CH | Thời gian (phút) | |||||||||||||
Số CH | Thời gian (phút) | Số CH | Thời gian (phút) | Số CH | Thời gian (phút) | Số CH | Thời gian (phút) | TN | TL | |||||
1 | Đại cương hữu cơ | Mở đầu về hóa học hữu cơ | 2 | 1,5 | 1 | 1 | 0 | 0 | 0 | 3 | 0 | 2,5 | 7,5 | |
Công thức phân tử hợp chất hữu cơ | ||||||||||||||
Cấu trúc phân tử hợp chất hữu cơ | ||||||||||||||
2 | Hiđrocacbon no | Ankan | 6 | 4,5 | 4 | 4 | 1 | 4,5 | 1 | 6 | 10 | 2 | 32 | 35,0 |
3 | Hiđrocacbon không no | Anken | 4 | 3 | 3 | 3 | 7 | 22,5 | ||||||
Ankađien | 2 | 1,5 | 2 | 2 | 4 | 10,0 | ||||||||
Ankin | 2 | 1,5 | 2 | 2 | 4 | 10,0 | ||||||||
4 | Tổng hợp hiđrocacbon | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 4,5 | 1 | 6 | 0 | 2 | 10,5 | 15,0 | |
Tổng | 16 | 12 | 12 | 12 | 2 | 9 | 2 | 12 | 28 | 4 | 45 | 100% | ||
Tỉ lệ (%) | 40 | 30 | 20 | 10 | ||||||||||
Tỉ lệ chung (%) | 70 | 30 |
5 Ma trận đề thi giữa kì 2 Sinh học 11
Chủ đề | Nhận Biết 40% | Thông hiểu 20% | Vận dụng thấp 30% | Vận dụng cao 10% |
Cảm ứng ở động vật | Trắc nghiệm – C1
0,25 điểm |
Trắc nghiệm – C2
0,25 điểm |
Trắc nghiệm – C3
0,25 điểm |
|
Tập tính ở động vật | Tự luận – C1. Ý 2.
(Lấy ví dụ minh họa 2 loại tập tính) 1,0 điểm |
Tự luận – C1. Ý 1.
(Phân biệt 2 loại tập tính ở động vật) 2,0 điểm |
||
Sinh trưởng ở thực vật | Trắc nghiệm – C4
0,25 điểm |
Trắc nghiệm – C5
0,25 điểm |
||
Hoocmôn thực vật | Trắc nghiệm – C6
0,25 điểm |
Trắc nghiệm – C7
0,25 điểm |
Trắc nghiệm – C8
0,25 điểm |
|
ST-PT ở động vật | Trắc nghiệm – C9
0,25 điểm |
Trắc nghiệm – C10
0,25 điểm |
||
Các nhân tố ảnh hưởng ST-PT ở động vật | Tự luận – C2
(Trình bày đặc điểm hoocmôn ở động vật không xương sống) 2,0 điểm |
Trắc nghiệm – C11
0,25 điểm |
Trắc nghiệm – C12
0,25 điểm |
|
Sinh sản ở thực vật | Tự luận – C3. Ý 1.
(Thụ phấn ở thực vật) (0,5 điểm) |
Tự luận – C3. Ý 2.
(Phân loại hình thức thụ phấn) 1,5 điểm |
||
Tổng | 4,0 điểm | 2,0 điểm | 3,0 điểm | 1,0 điểm |
Tải toàn bộ tài liệu tại đây