Giáo Dục

Giải vở bài tập toán lớp 1 tập 1

Bài 3: HÌNH VUÔNG, HÌNH TRÒN

1. Tô màu (Học sinh tự tô).

2. Tô màu (Học sinh tự tô).

3. Tô màu (Học sinh tự tô).

4. Xếp thành các hình sau:

hinh vuong hinh tron

Bài 4: HÌNH TAM GIÁC

1. Tô màu (Học sinh tự tô).

2. Tô màu (Học sinh tự tô).

3. Tô màu (Học sinh tự tô).

4. Xếp thành các hình sau:

hinh tam giac

+ Hình 1: Lấy 1 hình vuông và 4 hình tam giác sau đó xếp thứ tự các số theo hình.

+ Hình 2: Lấy 3 hình vuông và 3 hình tam giác sau đó xếp thứ tự các số theo hình.

+ Hình 3: Lấy 4 hình tam giác rồi xếp thứ tự các số theo hình.

+ Hình 4: Lấy 3 hình vuông rồi xếp thứ tự các số theo hình.

+ Hình 5: Lấy 6 hình tam giác rồi xếp thứ tự các số theo hình.

+ Hình 6: Lấy 6 hình tam giác rồi xếp thứ tự các số theo hình.

Bài 5: LUYỆN TẬP

1. Tô màu vào các hình cùng hình dạng thì cùng một màu là:

luyen tap 2

2. Ghép hình:

+ Ghép hình câu a). Lấy 2 hình vuông rồi ghép lại với nhau ta được hình như sau:

ghep hinh

Bài 6: CÁC số 1, 2, 3

1. Viết số (Học sinh tự viết).

2. Số?

so

3. Viết số hoặc vẽ số chấm tròn thích hợp:

cham tron

Bài 7: LUYỆN TẬP

1. Số?

1635526780 208 bai 7 1
1635526780 799 bai 7 2

Bài 8: CÁC số 1, 2, 3, 4, 5

1. Viết số (Học sinh tự viết).

2. Số?

1635526780 552 bai 8 1

4. Nối theo mẫu:

bai 8 2

Bài 9: LUYỆN TẬP

1. Số?

1635526780 781 bai 9 1

2. Số?

1635526780 650 bai 9 2

Bài 10: BÉ HƠN. DẤU

1. Viết dấu

2. Viết (theo mẫu):

bai 10 1

4. Nối với số thích hợp:

bai 10 2

Bài 11: LỚN HƠN. DẤU >

1. Viết dấu > (Học sinh tự viết).

giai vo bai tap toan 1 bai 1

3. Viết dấu > vào ô vuông:

bai 11 2

Bài 12: Luyện tập

1.

bai 12 1

3. Nối với số thích hợp

bai 12 2

Bài 13: BẰNG NHAU. DẤU =

1. Viết dấu = (Học sinh tự viết).

2. Viết (theo mẫu):

bai 13 1

4. Làm cho số 5 = 5 theo mẫu:

bai 13 2

Bài 14: LUYỆN TẬP

1. Điền dấu >;

1

4 > 3

2

3

2 = 2

4 = 4

3

4

3 > 2

4

2

3

3 = 3

2. Viết (theo mẫu):

bai 14 1

Bài 15: LUYỆN TẬP CHUNG

1. Làm cho bằng nhau (bằng hai cách: vẽ thêm hoặc gạch bớt):

bai 15 1

2. Nối với số thích hợp:

bai 15 2

Bài 16: S 6

1. Viết số (Học sinh tự viết).

2. Số?

bai 16

Bài 17: S 7

1. Viết số (Học sinh tự viết).

2. Số?

bai 17 1

3. Điền dấu: >;

bai 17 2

Bài 18: S 8

1. Viết số (Học sinh tự viết).

bai 18

3. Nối với số thích hợp

bai 18 1

Bài 19: S 9

1. Viết số (Học sinh tự viết).

2. Số?

bai 19 1

3. Điền dấu: >;

bai 19 2

Bài 20: S 0

1. Viết số (Học sinh tự viết).

2. Viết các số thích hợp vào ô trống

bai 20

Bài 21: S 10

1. Viết số (Học sinh tự viết).

2. Số?

bai 21 1

4. Khoanh vào số lớn nhất

bai 21 2

Bài 22: LUYỆN TẬP

1. Nối (theo mẫu):

bai 22 1

2. Vẽ thêm cho đủ 10 (theo mẫu):

bai 22 2

4. a)

0

8 > 5

6

10 > 9

0

5 > 0

9 > 6

9

0

8 > 0

9 = 9

10 = 10

b) Trong các số từ 0 đến 10:

Số bé nhất là 0.

Số lớn nhất là 10.

5. Số?

bai 22 3

Bài 23: LUYỆN TẬP CHUNG

1. Nối (theo mẫu):

bai 23 1

2. Viết các số từ 0 đến 10 (Học sinh tự viết)

3. Số?

bai 23 2

Bài 24: LUYỆN TẬP CHUNG

1. Số?

bai 24

2. Điền ; =

8 > 5

4

3

7 = 7

10 > 9

9

2 = 2

0

0

1

3. Số?

untitled 39

Tự kiểm tra

1. Số?

tu kiem tra

3. Điền ; =

0

8 > 5

7 = 7

3

10 > 6

4

4. Số?

tu kiem tra 1

Bài 25: PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 3

1. Số?

untitled 42

3. Nối phép cộng với số thích hợp:

untitled 43

Bài 26: LUYỆN TẬP

1. Số?

a.

untitled 44

2. Viết vào chỗ chấm

untitled 45

Bài 27: PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 4

1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

2 + 2 = 4

3 + 1 = 4

1 + 1 = 2

4 = 3 + 1

1 + 3 = 4

2 + 1 = 3

1 + 2 = 3

4 = 2 + 2

2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

untitled 46

3. Điền dấu: >;

3 = 2 + 1

1 + 2

3

3 + 1 = 4

3 > 1 + 1

2 + 2 = 4

4. Viết số thích hợp

untitled 47

Bài 28: LUYN TP

1. Tính:

1 + 1 = 2

2 + 1 = 3

3 + 1= 4

1 + 2 = 3

1 + 3 = 4

1 + 1 = 2

2 + 2 = 4

3 + 1= 4

1 + 3 = 4

1 + 1 = 2

1 + 2 = 3

2 + 1 = 3

b.

untitled 48

3. Tính: 1 + 1 + 2 = 4

2 + 1 + 1 = 4

1 + 2 + 1 = 4

4. Điền ; =

2 + 1

2 + 2 = 4

2 + 1 = 3

2 + 2 > 3

2 + 1

1 + 3 = 3 + 1

5. Viết phép tính thích hợp:

untitled 49

Bài 29: PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 5

1. Tính:

2 + 3 = 5

3 + 2 = 5

4 + 1 = 5

1 + 4 = 5

2 + 2 = 4

2 + 1=3

1 + 1 = 2

3 + 1= 4

b)

untitled 50

3. Viết số thích hợp

untitled 51

4. Viết số thích hp vào ô trống

4 + 1 = 5

1 + 4 = 5

5 = 1 + 4

3 + 2 = 5

2 + 3 = 5

5 = 3 + 2

2 + 3 = 5

1 + 2 = 3

3 = 2 + 1

3 + 1 = 4

2 + 2 = 4

4 = 2 + 2

Bài 30: LUYỆN TẬP

1. Số?

1 + 1 = 2

1 + 2 = 3

2 + 1 = 3

2 + 2 = 4

3 + 2 = 5

4 + 1 = 5

2. Tính:

untitled 52

3. Tính:

3 + 1 + 1= 5

1 + 3 + 1 = 5

1 + 2 + 2= 5

2 + 2 + 1 = 5

2 + 1 + 1 = 4

2 + 1 + 2 = 5

4. Điền >;

5 = 3 + 2

5 > 3 + 1

4

4 = 3 + 1

3 + 2 = 2 + 3

1 + 2 + 2 > 2 + 2

5. Viết phép tính thích hợp:

untitled 53

Bài 31: SỐ 0 TRONG PHÉP CỘNG

1. Tính:

a)

4 + 0 = 4

0 + 4 = 4

3 + 0 = 3

0 + 3 = 3

1 + 0 = 1

0 + 1 = 1

0 + 2 = 2

2 + 0 = 2

b)

untitled 54
untitled 55

Bài 32: Luyện tập

1. Tính:

0 + 1 = 1

0 + 2 = 2

0 + 2 = 2

0 + 4 = 4

1 + 1 = 2

1 + 2 = 3

1 + 3 = 4

1+ 4 = 5

2 + 1 = 3

2 + 2 = 4

2 + 3 = 5

3 + 1 = 4

3 + 2 = 5

4 + 1 = 5

2. Tính:

3 + 2 = 5

1 + 4 = 5

1 + 2 = 3

0 + 5 = 5

2 + 3 = 5

4 + 1 = 5

2 + 1 = 3

5 + 0 = 5

untitled 56

4. Viết kết quả phép cộng:

untitled 57

Bài 33: Luyện tập chung

1. Tính:

untitled 58

2. Tính

2 + 1 + 1 = 4

1 + 3 + 1 = 5

3 + 1 + 1 = 5

4 + 1 + 0 = 5

2 + 2 + 1 = 5

2 + 0 + 3 = 5

3. Điền >;

2 + 2

2 + 3 = 5

5 + 0 = 5

2 + 1 = 1+ 2

2 + 2 > 1 + 2

2 + 0

3 + 1

3 + 1 = 1+ 3

1 + 4 = 4+ 1

4. Viết phép tính thích hợp

untitled 59

Bài 34: PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 3

1. Tính

1 + 2 = 3

3 – 1 = 2

1 + 1 = 2

2 – 1 = 1

2 – 1 = 1

3 – 2 = 1

2 – 1 = 1

3 – 1 = 2

3 – 1 = 2

2 – 1 = 1

3 – 1 = 2

3 – 2 = 1

2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

untitled 60

Bài 35: LUYỆN TẬP

1. Số?

untitled 61

2. Tính?

1 + 2 = 3

1 + 1 = 2

1 + 1 + 1 = 3

3 – 1 = 2

2 – 1 = 1

3 – 1 – 1= 1

2 – 1 = 1

2 + 1 = 3

3 – 1 + 1 = 3

3. Viết số thích hợp vào ô trống

untitled 62

Bài 36: PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 4

1. Tính:

3 + 1 = 4

4 – 2 = 2

1 + 2 = 3

4 – 3 = 1

3 – 2 = 1

3 – 1 = 2

4 – 1 = 3

4 – 3 = 1

3 – 2 = 1

2. Tính:

untitled 63

Bài 37: LUYỆN TẬP

1. Tính:

a)

untitled 64
untitled 65

5. Đúng ghi đ, sai ghi s:

4 – 1 = 3 đ

4 + 1 = 5 đ

4 – 1 = 2 s

4 – 3 = 2 s

Bài 38: PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 5

1. Tính:

5 – 1 = 4

4 – 1 = 3

3 – 1 = 2

2 + 3 = 5

5 – 2 = 3

4 – 2 = 2

3 – 2 = 1

3 + 2 = 5

5 – 3 = 2

4 – 3 = 1

2 – 1 = 1

5 – 2 = 3

5 – 4 = 1

5 – 3 = 2

2. Tính:

2 – 1 = 1

3 – 1 = 2

4 – 1 = 3

5 – 1 = 4

3 – 2 = 1

4 – 2 = 2

5 – 2 = 3

4 – 3 = 1

5 – 3 = 2

5 – 4 = 1

3. Tính

untitled 66
untitled 67

Bài 39: Luyện tập

1. Tính:

untitled 68

2. Tính:

5 – 2 – 1 = 2

4 – 2 – 1 = 1

3 – 1 – 1 = 1

5 – 2 – 2 = 1

5 – 1 – 2 = 2

5 – 1 – 1 = 3

3. Điền ; =

5 – 2

5 – 4

4 + 1 = 5

5 – 2 = 3

5 – 3 > 1

5 – 1

5 – 2 > 2

5 – 1 = 4

5 – 4 > 0

4. Viết phép tính thích hợp

untitled 69

Bài 40: SỐ 0 TRONG PHÉP TRỪ

1. Tính

5 – 1 = 4

5 – 2 = 3

5 – 3 = 2

5 – 4 = 1

5 – 5 = 0

1 – 1 = 0

2 – 2 = 0

3 – 3 = 0

4 – 4 = 0

5 – 5 = 0

1 – 0 = 1

2 – 0 = 2

3 – 0 = 3

4 – 0 = 4

5 – 0 = 5

2. Tính

0 + 2 = 2

2 + 0 = 2

2 – 2 = 0

2 – 0 = 2

0 + 3 = 0

3 + 0 = 3

3 – 0 = 3

3 – 3 = 0

0 + 4 = 0

4 + 0 = 4

4 – 4 = 0

4 – 0 = 4

3. Số?

untitled 70

Bài 41: LUYỆN TẬP

1. Tính:

5 – 5 = 0

5 – 0 = 5

4 – 1 = 3

4 – 0 = 0

3 – 3 = 0

2 – 1 = 1

2 – 0 = 2

2 + 0 = 2

2. Tính:

untitled 71

3. Tính:

2 – 1 – 0 = 1

4 – 1 – 3 = 0

3 – 1 – 2 = 0

4 – 0 – 2 = 2

5 – 2 – 0 = 3

4 – 2 – 2 = 0

untitled 72

Bài 42: LUYỆN TẬP CHUNG

1. Tính:

untitled 73

2. Tính

5 + 0 = 5

0 + 5 = 5

2 + 3 = 5

3 + 2 = 5

4 + 1 = 5

1 + 4 = 5

1 + 3 = 4

3 + 1 = 4

2 + 1 = 3

1 + 2 = 3

3. Tính:

3 + 1 + 1 = 5

5 – 2 – 2 = 1

2 + 2 + 0 = 4

4 – 1 – 2= 1

3 – 2 -1 = 0

5 – 2 – 3 = 0

untitled 74

Bài 43: LUYỆN TẬP CHUNG

1. Tính:

4 + 0 = 4

1 + 4 = 5

5 – 3 = 2

5 – 2 = 3

5 + 0 = 5

4 – 2 = 2

3 – 3 = 0

4 – 0 = 4

2 – 2 = 0

3 – 1 = 2

2. Tính:

2 + 1 + 1 = 4

5 – 2 – 2 = 1

3 + 2 + 0 = 5

4 – 0 – 2 = 2

4 – 2 – 1 = 1

5 – 3 – 2 = 0

3. Số?

untitled 75

Bài 44: PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 6

1. Tính:

untitled 76

2. Tính:

5 + 1 = 6

4 + 2 = 6

1 + 5 = 6

2 + 4 = 6

3 + 3 = 6

2 + 2 = 4

6 + 0 = 6

0 + 6 = 6

3. Tính:

1 + 4 + 1 = 6

0 + 5 + 1 = 6

1 + 3 + 2 = 6

2 + 4 + 0 = 6

2 + 2 + 2 = 6

3 + 3 + 0 = 6

4. Viết phép tính thích hợp

untitled 77

Bài 45: PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 6

1. Tính:

untitled 78

3. Tính:

6 – 5 – 1 = 0

6 – 4 – 2 = 0

6 – 3 – 3 = 0

6 – 1 – 5 = 0

6 – 2 – 4 = 0

6 – 6 = 0

4. Viết phép tính thích hợp

untitled 79

5. Điền ; =

6 – 5

6 – 4 > 1

5 – 2 = 3

6 – 1 = 4 + 1

5 – 3

6 – 3

Bài 46: LUYỆN TẬP

1. Tính

untitled 80

2. Tính

untitled 81

Bài 47: PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 7

1. Tính:

untitled 82

2. Tính:

0 + 7 = 7

7 + 0 = 7

1 + 6 = 7

6 + 1 = 7

2 + 5 = 7

5 + 2 = 7

3 + 4 = 7

4 + 3 = 7

3. Tính:

1 + 5 + 1 = 7

2 + 3 + 2= 7

1 + 4 + 2 = 7

2 + 2 + 3 = 7

3 + 2 + 2 = 7

5 + 0 + 2 = 7

4. Viết phép tính thích hợp

untitled 83

Bài 48: PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 7

1. Số?

untitled 84

3. Tính:

7 – 4 = 3

7 – 1 = 6

7 – 3 = 4

7 – 0 = 7

7 – 2 = 5

7 – 5 = 2

7 – 6 = 1

7 – 7 = 0

4. Tính:

7 – 4 – 2 = 1

7 – 5 – 1 = 1

7 – 3 – 1 = 3

7 – 1 – 3 = 3

7 – 4 – 1 = 2

7 – 2 – 4 = 1

5. Viết phép tính thích hợp:

untitled 85

Bài 49: LUYỆN TẬP

1. Tính:

untitled 86
untitled 87

Bài 50: PHÉP CỘNG TRONG PHẠM Vi 8

1. Tính

untitled 88

2. Tính:

1 + 7 = 8

7 + 1 = 8

7 – 1 = 6

2 + 6 = 8

6 + 2 = 8

6 – 2 = 4

5 + 3 = 8

3 + 5 = 8

5 – 3 = 2

4 + 4 = 8

8 + 0 = 8

4 + 0 = 4

3. Tính:

1 + 3 + 4 = 8

1 + 2 + 5 = 8

2 + 3 + 3 = 8

4 + 1 + 1 = 6

3 + 2 + 2 = 7

2 + 2 + 4 = 8

4. Viết phép tính thích hợp:

untitled 89

Bài 51: PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 8

1. Tính:

untitled 90

5. Viết phép tính thích hợp:

1635526782 681 untitled 91

Bài 52: Luyện tập

1. Tính:

1635526782 526 untitled 92

3. Tính

1635526782 101 untitled 93

5. Viết phép tính thích hợp

1635526782 695 untitled 94

Bài 53: PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 9

1. Tính:

1635526782 182 untitled 95

4. Nối:

1635526782 225 untitled 97

Bài 54: PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 9

1. Tính

1635526782 347 untitled 98

4. Viết phép tính thích hợp:

1635526782 78 untitled 99

Bài 55: LUYỆN TẬP

1. Điền số thích hợp vào ô trống

a)

8 + 1 = 9

9 – 8 = 1

9 – 1 = 8

7 + 2 = 9

9 – 7 = 2

9 – 2 = 7

3 + 6 = 9

6 + 3 = 9

9 – 6 = 3

9 – 3 = 6

b,

untitled 1

c)

3 + 6 = 9

6 + 3 = 9

9 – 7 = 2

9 – 2 = 7

4 + 3 = 7

8 – 6 = 2

5 + 3 = 8

6 – 0 = 6

2. Nối phép tính thích hợp:

bai 55 1

5. Hình bên dưới có:

bai 55 2

4 hình tam giác

2 hình vuông

Bài 56: PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 10

1. Tính:

a.

bai 56 1

3. Viết phép tính thích hợp

bai 56 2

Bài 57: Luyện tập

1. Tính:

a)

9 + 1 = 10

1 + 9 = 10

8 + 2 = 10

2 + 8 = 10

7 + 3 = 10

3 + 7 = 10

6 + 4 = 10

4 + 6 = 10

b)

bai 57 1

3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

bai 57 2

5. Tính:

4 + 1 + 5 = 10

8 – 3 + 3 = 8

9 + 0 – 1 = 8

Bài 58: PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 10

1. Tính:

a)

bai 58 1

b)

9 + 1 = 10

8 + 2 = 10

7 + 3 = 10

6 + 4 = 10

5 + 5 = 10

1 + 9 = 10

2 + 8 = 10

3 + 7 = 10

4 + 6 = 10

10 – 5 = 5

10 – 1 = 9

10 – 2 = 8

10 – 3 = 7

10 – 4 = 6

10 – 0 = 10

10 – 9 = 1

10 – 8 = 2

10 – 7 = 3

10 – 6 = 4

10 – 10 =0

2. Số?

a.

bai 58 2

Bài 59: LUYỆN TẬP

1. Tính:

bai 59 1

3. Viết phép tính thích hợp:

bai 59 2

Bài 60: BẢNG CỘNG VÀ BẢNG TRỪ TRONG PHẠM VI 10

1. Tính:

a)

5 + 5 = 10

3 + 5 = 8

7 + 2 = 9

8 + 1 = 9

10 – 4 = 6

6 + 4 = 10

9 – 2 = 7

6 – 4 = 2

9 – 1 = 8

4 + 6 = 10

b)

bai 59 3

3. Tính:

3 + 4 + 2 = 9

4 + 3 + 3 = 10

4 + 5 – 7 = 2

3 + 7 – 6 = 4

5 + 4 – 8 = 1

3 + 5 – 2 = 6

10 – 8 + 7 = 9

9 – 6 + 5 = 8

9 – 4 – 3 = 2

4. Viết phép tính thích hợp:

bai 60 1

Bài 61: LUYỆN TẬP

1. Tính:

8 + 2 = 10

9 + 1 = 10

7 + 3 = 10

5 + 5 = 10

2 + 8 = 10

1 + 9 = 10

10 -7 = 3

10 – 5 = 5

10 – 8 = 2

10 – 9 = 1

4 +6 = 10

10 + 0 = 10

10 – 2 = 8

10 – 1 = 9

10 – 6 =4

10 – 0 = 10

2. Số?

bai 61 1

3. Điền ; =

bai 61 2

4. Viết phép tính thích hợp:

a) Tân có: 6 cái thuyền

Mỹ có: 4 cái thuyền

Cả hai bạn có: … cái thuyền?

Cả hai bạn có: 6 + 4 = 10 cái thuyền.

b) Có: 8 quả

Cho em: 3 quả

Còn: … quả?

Còn lại: 8 – 3 = 5 quả

Bài 62: LUYỆN TẬP CHUNG

1. Tính:

bai 62 1

3. Số?

bai 62 2

4. Viết phép tính thích hợp:

Có: 5 con thỏ

Thêm : 2 con thỏ

Tất cả có: … con thỏ?

Tất cả có: 5 + 2 = 7 con thỏ

Có: 9 bút chì

Bớt: 4 bút chì

Còn: … bút chì?

Còn lại: 9 – 4 = 5 bút chì

Bài 63: LUYỆN TẬP CHUNG

1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm

2 = 1 + 1

6 = 2 + 4

8 = 5 + 3

10 = 8 + 2

3 = 1 + 2

6 = 3 + 3

8 = 4 + 4

10 = 7 + 3

4 = 3 + 1

7 = 6 + 1

9 = 8 + 1

10 = 6 + 4

4 = 2 + 2

7 = 5 + 2

9 = 7 + 2

10 = 5 + 5

5 = 4 + 1

7 = 4 + 3

9 = 6 + 3

10 = 10 + 0

5 = 3 + 2

8 = 7 + 1

9 = 5 + 4

10 = 0 + 10

6 = 5 + 1

8 = 6 + 2

10 = 9 + 1

1 = 0 + 1

2. Viết các số 8 ; 6 ; 10 ; 5 ; 3:

Số thứ tự từ bé đến lớn là: 3 ; 5 ; 6 ; 8 ; 10.

Số thứ tự từ lớn đến bé là: 10 ; 8 ; 6 ; 5 ; 3.

3. Viết phép tính thích hợp

bai 63

Bài 64: LUYỆN TẬP CHUNG

1. Nối các chấm theo thứ tự:

bai 64 1
bai 64 2

5. Viết phép tính thích hợp:

a) Có: 8 con chim

Bay đi: 3 con chim

Còn lại: … con chim?

8 – 3 = 5

b,

Có: 6 con vịt

Mua thêm: 2 con vịt

Có tất cả: … con vịt?

6 + 2 = 8 con vịt

6. Vẽ thêm hình thích hợp vào ô trống:

bai 64 3

Bài 65: LUYỆN TẬP CHUNG

1. Tính:

bai 65 1
bai 65 2

4. Viết phép tính thích hợp

a.

Có: 6 cây

Trồng thêm: 3 cây

Tất cả: …. cây?

Tất cả: 6 + 3 = 9 cây

b.

Có: 10 cái bát

Làm vỡ: 1 cái bát

Còn lại:….?

Còn lại: 10 – 1 = 9 cái bát

5. Vẽ thích hợp vào chỗ trống

bai 65 3

Tự kiểm tra

1. Tính

bai 66
bai 66 1

4. Viết phép tính thích hợp

Đã có: 5 viên bi

Mua thêm: 3 viên bi

Tất cả:… viên bi?

Tất cả: 5 + 3 = 8 viên bi

5. Số?

bai 66 2

Bài 66: Điểm đoạn thẳng

1. Đọc tên các điểm rồi nối các điểm để có đoạn thẳng:

bai 66 3

2. Dùng thước thẳng và bút để nối thành:

bai 66 4

Bài 67: ĐỘ DÀI ĐOẠN THẲNG

1. Tích vào đoạn thẳng dài hơn (theo mẫu):

bai 67 1

2. Ghi số thích hợp vào mỗi đoạn thẳng (theo mẫu)

bai 67 2

Bản quyền bài viết thuộc trường trung học phổ thông Sóc Trăng. Mọi hành vi sao chép đều là gian lận.
Nguồn chia sẻ: Trường THPT Thành Phố Sóc Trăng (thptsoctrang.edu.vn)

Nguyễn Thị Hương Thủy

Cô giáo Nguyễn Thị Hương Thủy tốt nghiệp trường Đại học Sư phạm Hà Nội và hiện đang tham gia giảng dạy môn Ngữ Văn tại trường THPT Chu Văn An. Cô có 20 năm kinh nghiệm giảng dạy, dẫn dắt nhiều thế hệ học sinh đạt những thành tích cao và đặt chân vào các trường đại học danh tiếng. Cô gặt hái được rất nhiều thành công trong sự nghiệp: giải Nhì trong cuộc thi giáo viên giỏi do thành phố Hà Nội tổ chức, tham gia giảng dạy đội tuyển Học sinh giỏi Quốc gia.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button