Bộ đề thi học kỳ 2 môn Tiếng Anh lớp 3 mang tới 4 đề thi cuối kì 2 môn Tiếng Anh 3, có đáp án kèm theo, giúp thầy cô tham khảo để xây dựng đề thi học kì 2 năm 2021 – 2022 cho học sinh của mình.
Với 4 đề thi cuối kì 2 môn Tiếng Anh 3, còn giúp các em học sinh lớp 3 luyện giải đề thật nhuần nhuyễn để ôn thi học kì 2 hiệu quả. Mời thầy cô và các em cùng tải miễn phí bộ đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 3 trong bài viết dưới đây:
Đề kiểm tra Tiếng Anh học kì 2 lớp 3 – Đề 1
PART 1. LISTENING (20 minutes)
Question 1. Listen and number (1 pt)
Question 2. Listen and write T (True) or F (False) (1pt)
Question 3. Listen and draw the line. (1 pt)
Đáp án đề kiểm tra học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 3
Lời bài nghe
Question 1. Listen and number. (1 pt)
1. A: Where’s the dog?
B: It’s under the table.
2. A: What are you doing?
B: I am listening to music.
3. A: What’s the weather like?
B: It’s rainy.
4. A: Do you have a goldfish?
B: Yes, I do.
Question 2. Listen and write T (True) or F (False) (1pt).
1. There is a living room
2. There are five books on the table.
3. I like robots.
4. I’ve got four cats.
Question 3. Listen and draw the line. (1 pt)
1. A: Do you like planes?
2. B: No, I don’t.
2. I like ships.
Question 4. Listen and tick. (1 pt)
1. Laura: What is the weather like?
Jimmy : It’s windy.
2. Lilly: What are they doing?
John: They’re flying kites.
3. Mary: What pets do you have?
Peter : I have two dogs.
4. Jane: What toys do you like?
Tom: I like yo-yos.
Question 5. Listen and complete. (1pt)
My name is Quan.Today my family (1) _is__at home.We are in the living room. My father is (2)___watching ____TV. My mother is (3)_playing___ the piano. My brother is (4) ___listening___to music and I am singing.
Đề kiểm tra Tiếng Anh học kì 2 lớp 3 – Đề 2
PART 1: LISTENING (20 minutes)
Question 1. Listen and number. (1 pt)
Question 2. Listen and draw the line. There is an example. (1 pt)
Question 3. Listen and tick. (2 pt)
Đáp án đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 3
Question 1: (1.đ) Mỗi câu đúng chấm 0,25 đ
1. There is a garden in front of the house. 3. There is a kitchen.
2. A: This is my bedroom. 4. The bathroom is big.
B: Oh, it’s nice
Đáp án: A. 2 B. 1 C. 4 D. 3
Question 2: (1.đ) Mỗi câu đúng chấm 0.25 đ
0. I have a parrot.
1. Do you have a teddy bear? – > Yes, I do
2. My brother has a goldfish.
3. Nam has a plane.
4. What toys do you like? -> I like ships.
Question 3: (2.đ) Mỗi câu đúng chấm 0.5 đ
1. A. What are they doing? -> They are playing kites.
2. B. What’s the weather like? -> It’s sunny.
3. A. They are playing hide and seek.
4. A. How old is your sister? -> She’s eleven.
Question 4:(1.đ) Mỗi câu đúng chấm 0.25 đ
1. There are two posters on the wall. 2. The balls are under the bed.
3. I have a dog. 4. My sister has two rabbits
Question 5: (1.đ) Mỗi câu đúng chấm 0.25đ
1. is 2. robots 3.has 4. listening 5. toys
Question 6: (1.đ) Mỗi câu đúng chấm 0.25đ
1. home 2. kitchen 3. watching 4. Linda 5. cleaning
Question 7: (1.đ) Mỗi câu đúng chấm 0.25đ
1. car 2. doll 3. rabbit 4. cat
Question 8: (1.đ) Mỗi câu đúng chấm 0.25đ
1. There are four doors.
2. I have a robot.
3. He has two brothers.
4. She is playing the piano.