Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2021 – 2022gồm 6 đề kiểm tra có đáp án kèm theo dành cho các em học sinh lớp 8 thử sức nhằm kiểm tra kỹ năng và củng cố kiến thức môn Toán.
Tài liệu bao gồm 6 đề thi giữa kì 2 lớp 8 môn Toán có đáp án chi tiết kèm theo. Đề thi được biên soạn có nội dung bám sát chương trình SGK Toán 8. Hi vọng tài liệu sẽ cung cấp cho các em học sinh có thêm những kiến thức bổ ích trong quá trình học tập cũng giúp các thầy cô giáo có thêm tư liệu tham khảo ra đề thi. Sau đây, bạn đọc cùng tham khảo nội dung tài liệu trong bài viết dưới đây.
Đề kiểm tra giữa học kì II lớp 8 môn Toán – Đề 1
Ma trận đề thi
Cấp độ Chủ đề |
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Cộng | ||||||
Cấp độ thấp | Cấp độ cao | |||||||||
TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | |||
1. Phương trình bậc nhất một ẩn và cách giải | Nhận biết được phương trình bậc nhất 1 ẩn | Vận dụng được cách giải phương trình dạng ax + b = 0 để giải bài tập. | ||||||||
Số câu
Số điểm Tỉ lệ % |
Câu 1
0.5đ 5% |
Câu 9a,b
0.75đ 7.5% |
Câu 9d
1đ 10% |
4 câu
2.25đ 22,5% |
||||||
2. Tập nghiệm của phượng trình bậc nhất | Nhận biết được một số là nghiệm của phương trình khi thỏa mãn VT=VP. | |||||||||
Số câu
Số điểm Tỉ lệ % |
Câu 2;3
1.0đ 10% |
2 câu
1.0đ 10% |
||||||||
3. Phương trình tích | Giải được bài tập đơn giản phương trình dạng phương trình tích | |||||||||
Số câu
Số điểm Tỉ lệ % |
Câu 9c
0.75đ 7.5% |
2 câu
1,25đ 12,5% |
||||||||
4. Phương trình chứa ẩn ở mẫu | Nhận biết được điều kiện xác định của phương trình | Vận dụng được cách giải phương trình chưa ẩn ở mẫu | ||||||||
Số câu
Số điểm Tỉ lệ % |
Câu 4
0.5đ 5% |
Câu 9e
1đ 10% |
1 câu
1.0đ 10% |
|||||||
5. Định lí Ta – lét và hệ quả của định lí Ta – lét | Nhận biết đoạn thẳng tỉ lệ | Hiểu được định lí Ta-lét và hệ quả của định lí Ta-lét | ||||||||
Số câu
Số điểm Tỉ lệ % |
Câu 5;8
1đ 10% |
Câu 7
0.5đ 5% |
3 câu
1.5đ 15% |
|||||||
6. Tính chất đường phân giác của tam giác | Hiểu được tính chất đường phân giác của tam giác | |||||||||
Số câu
Số điểm Tỉ lệ % |
Câu 6
0.5đ 5% |
1 câu
0.5đ 5% |
||||||||
7. Các trường hợp đồng dạng của tam giác | Vận dụng được các trường hợp đồng dạng của tam giác vào giải bài tập | Vận dụng được các trường hợp đồng dạng của tam giác vào giải bài tập | ||||||||
Số câu
Số điểm Tỉ lệ % |
Câu 10a
0.75đ 7.5% |
Câu 10b
1.75đ 17.5% |
2 câu
2,5đ 25% |
|||||||
TS câu
TS điểm Tỉ lệ % |
6 câu
3.0 đ 30% |
2 câu
0.75đ 7.5% |
2 câu
1đ 10% |
4 câu
3.5đ 35% |
1 câu
1.75đ 17.5% |
15 câu
10đ 100% |
Đề bài
A/ TRẮC NGHIỆM (4 ĐIỂM): Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
Câu 1: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn?
A/ 3x2 + 2x = 0
B/ 5x – 2y = 0
C/ x + 1 = 0
D/ x2 = 0
Câu 2: x = 1 là nghiệm của phương trình nào trong các phương trình dưới đây?
A/ 2x – 3 = x + 2
B/ x – 4 = 2x + 2
C/ 3x + 2 = 4 – x
D/ 5x – 2 = 2x + 1
Câu 3: Phương trình vô nghiệm có tập nghiệm là?
A/ S = f
B/ S = 0
C/ S = {0}
D/ S = {f}
Câu 4: Điều kiện xác định của phương trình
Câu 5: Cho AB = 3m, CD = 40cm. Tỉ số của hai đoạn thẳng AB và CD bằng?
Câu 6: Trong hình 1, biết , theo tính chất đường phân giác của tam giác thì tỉ lệ thức nào sau đây là đúng?
Câu 7: Trong hình 2, biết EF // BC, theo định lí Ta – lét thì tỉ lệ thức nào sau đây là đúng?
Câu 8: Biết và CD =10cm. Vậy độ dài đoạn thẳng AB là?
A/ 4cm
B/ 50cm
C/ 25cm
D/ 20cm
B. Tự luận
Câu 9: (3.5đ) Giải các phương trình sau:
a/ 3x + 12 = 0
b/ 5 + 2x = x – 5
c/ 2x(x – 2) + 5(x – 2) = 0
Câu 10: Cho tam giác ABC vuông tại A vẽ đường cao AH, AB = 6 cm, AC = 8cm
a/ Chứng minh ∆HBA đồng dạng ∆ABC.
b/ Tính BC, AH, BH
……………………………
Đề kiểm tra giữa học kì II lớp 8 môn Toán – Đề 2
PHÒNG GD&ĐT…. |
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2021 – 2022 MÔN: ĐẠI SỐ – LỚP 8 Thời gian làm bài: 45 phút |
Câu 1 (3 điểm) Giải các phương trình sau:
1) 3x – 12 = 0
2) (x-2)(2 x+3)=0
Câu 2 (1,5 điểm)
1) Tìm giá trị của m đề phương trình
nhận giá trị x=-1 là nghiêm.
2) Rút gọn biểu thức
với và
Câu 3: (2 điểm)
Một xe khách và một xe tải xuất phát cùng một lúc đi từ tỉnh A đến tỉnh B. Mỗi giờ xe khách chạy nhanh hơn xe tải là 5 kmnên xe khách đến B trước xe tải 30 phút. Tính quãng đường A B, biết rằng vận tốc của xe tải là 40 km/h.
Câu 4 (3 điểm) Cho hình chữ nhật A B C D có AB = 8cm, BC = 6cm. Gọi H là chân đường vuông góc kẻ từ A xuống BD, phân giác của
cắt B D ở E.
1) Chứng minh: Tam giác AHB đồng dạng tam giác BCD.
2) Chứng minh AH.ED = HB.EB.
3) Tính diện tích tứ giác AECH.
Câu 5 (0,5 điểm)
Cho số a= (10 2015 – 1 2) , hãy tính tổng các chữ số của a.
Đề kiểm tra giữa học kì II lớp 8 môn Toán – Đề 3
A.Trắc nghiêm khách quan (2 điểm):
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng trong mỗi câu sau.
Câu 1. Điều kiện xác định của phương trình
là
A. x ≠ 1
B. x ≠ 1 và x ≠ – 2
C. x ≠ -2
D. x ≠ 1 và x ≠ 2
Câu 2.
là nghiệm của phương trình
Câu 3. Phương trình
tương đương với phương trình
Câu 4. Cho các phương trình:
A. Phương trình
(1) có tập nghiệm là
B. Phương trình (3) có tập nghiệm là S=R
C. Phương trình (2) tương đương với phương trình (3)
D. Phương trình (4) có tập nghiệm là
Câu 5.Cho
ta có
……………………………………….
Đề kiểm tra giữa học kì II lớp 8 môn Toán – Đề 4
Ma trận đề thi giữa kì 2 Toán 8
Cấp độ
Chủ đề |
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Cộng | ||||||
Cấp độ thấp | Cấp độ cao | |||||||||
TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | |||
1. Phương trình bậc nhất một ẩn và cách giải | Nhận biết được phương trình bậc nhất 1 ẩn | Vận dụng được cách giải phương trình dạng ax + b = 0 để giải bài tập. | ||||||||
Số câu
Số điểm Tỉ lệ % |
Câu 1
0.25đ 2.5% |
Bài 1abd
1.75đ 17.5% |
4 câu
2.0đ 20% |
|||||||
2. Tập nghiệm của phượng trình bậc nhất | Hiểu được một số là nghiệm của phương trình khi thỏa mãn VT=VP. | |||||||||
Số câu
Số điểm Tỉ lệ % |
Câu 2,3,4,5
1.0đ 10% |
4 câu
1.0đ 10% |
||||||||
3. Phương trình tích | Giải được bài tập đơn giản phương trình dạng phương trình tích | |||||||||
Số câu
Số điểm Tỉ lệ % |
Câu 13
0.25đ 2.5% |
Bài 1c
0.75đ 7.5% |
2 câu
1.0đ 10% |
|||||||
4. Phương trình chứa ẩn ở mẫu | Tìm được ĐKXĐ của phương trình chứa ẩn ở mẫu | Vận dụng được cách giải phương trình chưa ẩn ở mẫu | ||||||||
Số câu
Số điểm Tỉ lệ % |
Câu 6;7
0.5đ 5% |
Bài 1e
1.0đ 10% |
3 câu
1.5đ 15% |
|||||||
5. Định lí Ta – lét và hệ quả của định lí Ta – lét | Nhận biết đoạn thẳng tỉ lệ | Hiểu được định lí Ta-lét và hệ quả của định lí Ta-lét | ||||||||
Số câu
Số điểm Tỉ lệ % |
Câu 8;12
0.5đ 5% |
Câu 10;11
0.5đ 5% |
4 câu
1.0đ 10% |
|||||||
6. Tính chất đường phân giác của tam giác | Hiểu được tính chất đường phân giác của tam giác | |||||||||
Số câu
Số điểm Tỉ lệ % |
Câu 9;15
0.5đ 5% |
2 câu
0.5đ 5% |
||||||||
7. Các trường hợp đồng dạng của tam giác | Biết được tỉ số đồng dạng của hai tam giáctừ đó liên hệ đến tỉ số chu vi, đường cao,… | Vận dụng được các trường hợp đồng dạng của tam giác vào giải bài tập | Vận dụng được các trường hợp đồng dạng của tam giác vào giải bài tập | |||||||
Số câu
Số điểm Tỉ lệ % |
Câu 14;16
0.5đ 5% |
Bài 2a
0.75đ 7.5% |
Bai 2b
1.75đ 17.5% |
4 câu
3.0đ 30% |
||||||
TS câu
TS điểm Tỉ lệ % |
5 câu
1.25đ 12.5% |
10 câu
2.5đ 25% |
1 câu
0.25đ 2.5% |
5 câu
3.25đ 32.5% |
2 câu
2.75đ 27.5% |
23 câu
10đ 100% |
Đề thi giữa kì 2 môn Toán lớp 8
Câu 1 (2,0 điểm)Cho biểu thức:(vớivà).
a. Rút gọn biểu thức A
b. Tínhbiết x thỏa mãn
Câu 2 ( 2,0 điểm)Giải các phương trình sau:
a. (x-2)(2 x-1)=5(2-x)
b.
Câu 3(2,0 điểm). Giải bài toán bằng cách lập phương trình:
Một xe máy dự định đi từ A đến B với vận tốc 35km/h. Nhưng khi đi được một nửa quãng đường AB thì xe bị hỏng nên dừng lại sửa 15 phút, để kịp đến B đúng giờ người đó tăng vận tốc thêm 5km/h trên quãng đường còn lại. Tính độ dài quãng đường AB.
Câu 4 (3,5 điểm)Cho hình bình hành ABCD có AC>BD). Vẽtại \mathrm{E} ;tại F;tại H
a. CMR:
b. CMR:
c. Tia BH cắt đường thẳng CD tại Q; cắt cạnh AD tại K .
Câu 5: (0,5 điểm)Giải phương trình sau:
(x2+ 9) (x2+ 9x) = 22(x-1)2
Đáp án đề kiểm tra giữa kì 2 lớp 8 môn Toán
Câu 1:
( với).
b. Với
Thay vào Q ta được:
Vậy Q=2021 khi
Câu 2
a. (x-2)(2 x-1)=5(2-x)
Vậy S{-2 ; 2}
Đk:
Vậy S=0
……………………………..
Đề thi giữa kì 2 Toán 8 năm 2021 – Đề 5
Ma trận đề thi giữa kì 2 Toán 8
Cấp độ
Chủ đề |
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | |
Phương trình bậc nhất 1 ẩn | Chỉ ra được phương trình bậc nhất một ẩn; ĐKXĐ của phương trình chứa ẩn ở mẫu. | Giải được pt bậc nhất 1 ẩn. Giải được pt dạng tích đơn giản.Giải được pt chứa ẩn ở mẫu. | Thực hiện đúng các bước giải một bài toán bằng cách lập pt. | ||
Số câu
Số điểm Tỷ lệ (%) |
2
2 20% |
3
1,5 15% |
1
2 20% |
6
5,5 55% |
|
Tam giác đồng dạng | Nêu được nội dung định lý Talet trong tam giác. | Tính được tỉ số của hai đoạn thẳng theo cùng một đơn vị đo. | Chứng minh được hai tam giác đồng dạng | Chứng minh được sự bằng nhau của các tích đoạn thẳng | |
Số câu
Số điểm Tỷ lệ (%) |
1
1 10 % |
1
1,5 15% |
1
1 10% |
1
1 10% |
4
4,5 45% |
Tổng số câu
Tổng số điểm Tỷ lệ (%) |
3
3 30% |
4
3 30% |
2
3 30% |
1
1 10% |
10
10 100% |
Đề thi giữa kì 2 môn Toán 8
Câu 1:Phát biểu định nghĩa phương trình bậc nhất một ẩn?
Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn. Xác định các hệ số a,b.
a) 2x – 4 = 0
b) x – 9y = 0
Câu 2:Viết một phương trình chứa ẩn ở mẫu và cho biết ĐKXĐ của phương trình đó?
Câu 3: Hãy nêu định lý Talet (thuận) trong tam giác và viết giả thiết kết luận cho định lý?
Câu 4: Giải phương trình:
a, Giải phương trình : 3x – 9 = 0
b) x(x – 3) + 2(x – 3) = 0
c)
Câu 5:Một học sinh đi xe đạp từ nhà đến trường với vận tốc 15km/h. Lúc về nhà đi với vận tốc 12km/h nên thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 10 phút. Tính quãng đường từ nhà đến trường.
Câu 6: Cho ΔABC có AB = 8cm, AC = 12cm. Trên cạnh AB lấy điểm D sao cho BD = 2cm, trên cạnh AC lấy điểm E sao cho AE = 9cm.
a) Tính các tỉ số
b) Chứng minh: ΔADE đồng dạng ΔABC.
c) Đường phân giác của góc BAC cắt BC tại I. Chứng minh: IB.AE = IC.AD.
Đáp án đề thi giữa kì 2 Toán 8
Câu | Đáp án | Điểm |
Câu 1 | – Nêu đúng định nghĩa pt bậc nhất một ẩn
a) 2x – 4 = 0 ( a = 2; b = -4) |
0,5
0,5 |
Câu 2 | – Nêu được đúng nội dung định lý Talet. | 0,5 |
– Viết được đúng giả thiết, kết luận nội dung định lý Talet. | 0,5 | |
Câu 3 | – Viết đúng phương trình chứa ẩn ở mẫu.
Tìm đúng ĐKXĐ cho phương trình vừa viết a, Giải phương trình 3x – 9 = 0 ⇔3x = 9 ⇔ x = 3 Vậy tập nghiệm của pt là S = {3} |
0,5
0,5 |
……………………………..
Mời các bạn tải file tài liệu để xem thêm nội dung chi tiết