BÀI VIẾT 1
1. Nghe – viết: Con Rồng cháu Tiên (từ “Âu Cơ cùng năm mươi con…” đến “… con Rồng cháu Tiên”).
2. Tìm chữ phù hợp vào ô trống:
a) Chữ l hay n?
Một cây …àm chẳng lên …on
Ba cây chụm lại …ên hòn …úi cao.
b) Chữ v hay d?
…ườn nhà tôi trồng nhiều cây trái: …ú sữa xanh bóng điểm sắc tím, ăn vào ngọt …ịu. Sầu riêng múi …àng ươm, thơm lừng. Những trái xoài …àng tươi, ứa mật. Cây cối được trồng thành …ãy thật đẹp mắt.
3. Tìm các tiếng:
a) Bắt đầu bằng l hay n, có nghĩa như sau:
– Vật dùng để nấu cơm.
– Đi bộ trên mặt nền ngập nước.
– Sai sót, khuyết điểm.
b) Bắt đầu bằng v hay d, có ngĩa như sau:
– Ngược lại với buồn.
– Mềm nhưng bền, khó làm đứt.
– Bộ phận cơ thể nối cánh tay với thân mình.
4. Tập viết
a) Viết chữ hoa kiểu 2:
b) Viết ứng dụng: Quê hương em tươi đẹp biết bao!