Bài tập 1: a. Tìm số còn thiếu ? rồi đọc bảng các số từ 1 đến 100.
![[Cánh diều] Giải toán 2 bài: Ôn tập các số đến 100 1 v1 14](https://i3.wp.com/conkec.com/sites/default/files/v1_14.png)
b. Trong Bảng các số từ 1 đến 100, hãy chỉ ra:
- Số bé nhất có một chữ số. Số bé nhất có hai chữ số
- Số lớn nhất có một chữ số. Số lớn nhất có hai chữ số
Trả lời:
a. Điền số còn thiếu vào bảng
![[Cánh diều] Giải toán 2 bài: Ôn tập các số đến 100 2 v3 10](https://i3.wp.com/conkec.com/sites/default/files/v3_10.png)
b. Số bé nhất có một chữ số là số 1. Số bé nhất có hai chữ số là số 10
Số lớn nhất có một chữ số là số 9. Số lớn nhất có hai chữ số là số 99
Bài tập 2: a. Số ?
![[Cánh diều] Giải toán 2 bài: Ôn tập các số đến 100 3 v2 12](https://i3.wp.com/conkec.com/sites/default/files/v2_12.png)
b. Trả lời các câu hỏi:
- Số 54 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
- Số gồm 4 chục và 5 đơn vị là số nào?
- Số gồm 7 chục và 0 đơn vị là số nào?
Trả lời:
a. Điền số
![[Cánh diều] Giải toán 2 bài: Ôn tập các số đến 100 4 v4 8](https://i3.wp.com/conkec.com/sites/default/files/v4_8.png)
b. Số 54 gồm 5 chục và 4 đơn vị
Số gồm 4 chục và 5 đơn vị là số 45
Số gồm 7 chục và 0 đơn vị là số 70
Bài tập 3: Câu nào đúng, câu nào sai?
a. 43 > 41 b. 23 > 32 c. 35 < 45 d. 37 = 37
Trả lời:
a. đúng b. sai c. đúng d. đúng
Bài tập 4. Ước lượng theo nhóm chục
Mẫu:
![[Cánh diều] Giải toán 2 bài: Ôn tập các số đến 100 5 m111](https://i3.wp.com/conkec.com/sites/default/files/m111.png)
a. Em hãy ước lượng trong hình sau có khoảng bao nhiêu con kiến
![[Cánh diều] Giải toán 2 bài: Ôn tập các số đến 100 6 m112](https://i3.wp.com/conkec.com/sites/default/files/m112.png)
b. Em hãy đếm số con kiến ở hình trên để kiểm tra lại
Trả lời:
a. Em ước lượng có khoảng 40 con kiến
b. Em đếm và kiểm tra lại có 41 con kiến