Biên bản xếp loại hạnh kiểm học sinh năm 2021 được lập ra nhằm ghi chép lại toàn bộ nội dung cuộc họp giữa học sinh và giáo viên về việc bình xét hạnh kiểm trong năm học 2020 – 2021 vừa qua.
Nội dung trong mẫu biên bản cần ghi rõ thời gian, địa điểm, nội dung cuộc họp, kết quả đánh giá xếp loại. Vậy sau đây là 4 mẫu biên bản xếp loại hạnh kiểm học sinh, mời các bạn cùng theo dõi và tải tại đây.
Biên bản bình xét hạnh kiểm học sinh học kì I
BIÊN BẢN
Bình xét hạnh kiểm học kì …. năm học 20…- 20…
I. Thời gian: ……………………………………………….……
II. Địa điểm: ………………………………………………………………
III. Thành phần tham dự:
– Giáo viên chủ nhiệm:…………………………………………….
– Học sinh: có mặt:……Vắng mặt:…….lý do:……
– Chủ tọa: …………………………………………………………
– Thư ký: ………………………………………………..……….
IV. Nội dung:
1. GVCN thông qua tiêu chuẩn đánh giá, xếp loại hạnh kiểm ban hành kèm theo Thông tư 26/2020/TT-BGDĐT ngày 26 tháng 08 năm 2020”.
2. Cá nhân tiến hành đọc bản kiểm điểm cá nhân và tự xếp loại hạnh kiểm của bản thân trong học kì ….
Thư ký thông qua kết quả tự xếp loại của cá nhân sau đó tổ và tập thể lớp tham gia đóng góp ý kiến nhận xét và đánh giá xếp loại hạnh kiểm cụ thể kết quả như sau:
TT | Họ và tên | Giới tính | Cá nhân tự xếp loại | Tổ (lớp) đánh giá xếp loại |
Tổng số xếp loại Tốt:……..; Khá:……..; Trung bình:…….; Yếu:……..
3. Ý kiến của học sinh về tu dưỡng rèn luyện đạo đức trong học kì………
– Ý kiến các bạn trong lớp:
……………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………..
4. Tuyên dương và phê bình cá nhân (tổ).
a. Tuyên dương: ……………………………………………
……………………………………………………………………………..
b. Phê bình: (Những HS vi phạm về mặt đạo đức, nội quy của lớp, nhà trường.)
……………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………..
c. Hình thức kỷ luật:
……………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………..
Biên bản kết lúc vào lúc..giờ…phút cùng ngày và thông qua cho tập thể cùng nghe.
THƯ KÝ (Ký và ghi rõ họ tên) |
CHỦ TỌA (Ký và ghi rõ họ tên) |
Biên bản bình xét hạnh kiểm học sinh cuối năm
PHÒNG GD&ĐT …………….. Số:…. /BB-LỚP… |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
BIÊN BẢN
Về việc xét hạnh kiểm học kì …, năm học 20…-20…
Thời gian: bắt đầu lúc… giờ …phút, ngày …tháng …năm 20…;
Địa điểm: Tại phòng học số , trường ……………………..…..;
Thành phần tham dự:
Ông (bà):…………………………………… Giáo viên chủ nhiệm lớp – Chủ tọa;
Ông (bà):…………………………………….Lớp trưởng lớp……..
Ông (bà):…………………………………….Lớp phó học tập-Thư kí.
Nội dung:
1. Giáo viên chủ nhiệm thông qua Thông tư 26/2020/TT-BGDĐT, Hà Nội ngày 26 tháng 08 năm 2020 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành quy chế đánh giá, xếp loại học sinh trung học cơ sở và học sinh trung học phổ thông.
2. Học sinh thông qua bản tự đánh giá hạnh kiểm học kì …, năm học 20…-20… của cá nhân;
3. Giáo viên chủ nhiệm hướng dẫn tập thể đóng góp ý kiến và thống nhất xếp loại hạnh kiểm học kì II và cả năm của từng thành viên trong lớp. Kết quả:
Học kì I:
Loại tốt:……………. .HS, tỉ lệ:…..%
Loại Khá:…………….HS, tỉ lệ:…..%
Loại Trung bình:……..HS, tỉ lệ:…..%
Loại Yếu:…………….HS, tỉ lệ:…..%
Cả năm:
Loại tốt:……………. .HS, tỉ lệ:…..%
Loại Khá:…………….HS, tỉ lệ:…..%
Loại Trung bình:……..HS, tỉ lệ:…..%
Loại Yếu:…………….HS, tỉ lệ:…..%
Kết quả cụ thể từng thành viên trong lớp (có danh sách đính kèm).
Biên bản kết thúc lúc giơ phút cùng ngày;
THƯ KÝ (Ký và ghi rõ họ tên) |
CHỦ TỌA (Ký và ghi rõ họ tên) |
Biên bản bình xét hạnh kiểm học sinh
PHÒNG GD&ĐT …………….. |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số:…. /BB-LỚP… | …..ngày ..tháng ..năm………. |
BIÊN BẢN XÉT HẠNH KIỂM HỌC SINH
HỌC KỲ:…………………Năm học:…………..
(Biên bản này nộp lại cho BGH)
Lớp:…………….Sĩ số:…………… Nữ:………………..GVCN:…………………………..
TT | Họ và tên HS | Số buổi vắng | Số lần vi phạm nề nếp | Lớp đề nghị xếp loại | Ý kiến của GVCN | Ý kiến của giáo viên bộ môn | Ý kiến của giáo viên môn CD | Ý kiến của ban thi đua trường | |||||||||||||||
Có P | KP | ||||||||||||||||||||||
1. | |||||||||||||||||||||||
2. | |||||||||||||||||||||||
3. | |||||||||||||||||||||||
4. | |||||||||||||||||||||||
5. | |||||||||||||||||||||||
6. | |||||||||||||||||||||||
7. | |||||||||||||||||||||||
8. | |||||||||||||||||||||||
9. | |||||||||||||||||||||||
10. | |||||||||||||||||||||||
11. | |||||||||||||||||||||||
12. | |||||||||||||||||||||||
Thống kê của GVCN | Thống kê của HĐTĐ | ||||||||||||||||||||||
Tốt | Khá | TB | Yếu | Tốt | Khá | TB | Yếu | ||||||||||||||||
TM.BCS Lớp Lớp trưởng |
Bí thư CĐ |
GVCN lớp |
HĐTĐ Trường |
Mẫu xếp loại hạnh kiểm học sinh THCS
PHÒNG GD&ĐT HUYỆN ………. |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
XẾP LOẠI HẠNH KIỂM HỌC SINH – NĂM HỌC ………………..
LỚP: ………………. (GVCN …………………)
STT | HỌ VÀ | TÊN | NGÀY SINH | NỮ | TS NGÀY NGHỈ | DỰ KIẾN | … | |
P | K | |||||||
1 | ||||||||
2 | ||||||||
3 | ||||||||
4 | ||||||||
5 | ||||||||
6 | ||||||||
7 | ||||||||
8 | ||||||||
9 | ||||||||
10 |
GIÁO VIÊN CHỦ NHIỆM |