Xông nhà đầu năm mới là phong tục có ý nghĩa quan trọng với mỗi gia đình Việt. Vậy năm 2022 tuổi nào xông nhà tốt? Hãy cùng THPT Chu Văn An tìm hiểu ngay nhé!
Năm 2021 qua đi, chào đón năm 2022, năm mới – khởi đầu mới. Theo quan niệm của người Việt xưa thì ngày đầu tiên của năm mới là một ngày hết sức quan trọng, có ý nghĩa rất lớn đối với vận may của gia đình trong cả năm. Vì thế, việc tìm kiếm và lựa chọn người xông nhà luôn có vai trò quan trọng.
Vậy năm 2022 tuổi nào xông nhà tốt? Mời bạn đọc theo dõi bài viết dưới đây của THPT Chu Văn An để tìm câu trả lời xác đáng nhé!
Được tài trợ
Tại sao cần xem tuổi xông nhà?
Xông nhà đầu năm xuất phát từ mong muốn một năm mới an khang thịnh vượng, vạn sự hanh thông. Người xưa cho rằng người xông nhà chính là người mở cánh cửa mang tới may mắn, tài lộc suốt một năm dài cho cả gia đình. Nếu đầu năm mọi thứ thuận lợi, suôn sẻ thì cả năm cũng sẽ như vậy.
Mọi người đều mong muốn thừa hưởng sự may mắn, thành đạt của người xông nhà. Vì thế, việc tìm người xông nhà phù hợp đem lại may mắn, bình an trong cả năm là điều mà mọi người quan tâm.
Được tài trợ
Ngược lại, nếu người xông nhà không hợp tuổi, hợp mệnh thì năm đó gia đình sẽ có nhiều biến động, sẽ gặp những khó khăn trong công việc,…
Điều này cho thấy tầm quan trọng của việc tìm hiểu tuổi nào phù hợp xông nhà là không thể bỏ qua. Nếu bạn thắc mắc năm 2022 tuổi nào xông nhà tốt và phù hợp với bạn thì hãy theo dõi bài viết của THPT Chu Văn An ở phần tiếp theo nhé!
Năm 2022 tuổi nào xông nhà tốt nhất?
Việc chọn tuổi xông nhà năm 2022 giúp bạn có một năm Nhâm Dần may mắn, phát tài phát lộc. Chọn được tuổi xông nhà phù hợp với bản mệnh của gia chủ giúp phần nào mang đến điều tốt đẹp cho gia chủ và gia đình trong năm Nhâm Dần.
Vậy chúng ta cùng đi tìm câu trả lời cho câu hỏi năm 2022 tuổi nào xông nhà tốt nhất nhé!
Năm 2022 tuổi nào xông nhà tốt nhất?
Sau đây là những gợi ý về các tuổi phù hợp với từng tuổi của gia chủ trong năm 2022 mà THPT Chu Văn An mang đến, bạn có thể tham khảo:
Tuổi xông nhà năm 2022 cho tuổi Tý
Nhâm Tý | Đinh Sửu (1997), Nhâm Thìn (2012), Bính Tý (1996), Quý Hợi (1983), Nhâm Tuất (1982), Giáp Dần (1974), Nhâm Thìn (1952), Giáp Thân (2004). |
Canh Tý | Ất Sửu (1985), Canh Thìn (2000), Giáp Tuất (1994), Tân Hợi (1971), Canh Tuất (1970), Nhâm Dần (1962), Tân Sửu (1961), Canh Tý (1960). |
Giáp Tý | Đinh Sửu (1997), Quý Hợi (1983), Nhâm Tuất (1982), Bính Thìn (1976), Giáp Dần (1974), Tân Sửu (1961), Nhâm Thìn (1952), Đinh Mùi (1967), Kỷ Dậu (1969). |
Bính Tý | Đinh Sửu (1997), Tân Hợi (1971), Canh Thìn (2000), Ất Sửu (1985), Nhâm Tuất (1982), Giáp Ngọ (1954), Nhâm Thìn (1952), Canh Tuất (1970). |
Mậu Tý | Đinh Hợi (1947), Bính Tuất (1946), Tân Sửu (1961), Bính Thìn (1976), Canh Tý (1960), Canh Ngọ (1990), Kỷ Dậu (1969), Mậu Thân (1968), Đinh Tỵ (1977), Tân Mùi (1991). |
Tuổi xông nhà năm 2022 cho tuổi Sửu
Tân Sửu | Canh Tý (1960), Kỷ Mão (1999), Bính Tuất (1946), Mậu Dần (1998), Bính Thìn (1976). |
Ất Sửu | Canh Tý (1960), Canh Ngọ (1990), Kỷ Dậu (1969), Đinh Tỵ (1977), Đinh Sửu (1997), Bính Ngọ (1966), Giáp Dần (1974), Ất Mão (1975). |
Đinh Sửu | Giáp Ngọ (1954), Nhâm Dần (1962), Nhâm Tuất (1982), Giáp Tý (1984), Đinh Sửu (1997), Nhâm Thìn (1952), Bính Ngọ (1966), Kỷ Dậu (1969). |
Quý Sửu | Đinh Sửu (1997), Giáp Dần (1974), Bính Ngọ (1966), Ất Mão (1975), Nhâm Tuất (1982), Bính Tý (1996), Đinh Dậu (1957), Quý Tỵ (1953), Nhâm Thìn (1952). |
Kỷ Sửu | Canh Tuất (1970), Canh Ngọ (1990), Giáp Ngọ (1954), Giáp Tuất (1994), Bính Ngọ (1966), Nhâm Tuất (1982). |
Tuổi xông nhà năm 2022 cho tuổi Dần
Canh Dần | Nhâm Tuất (1982), Bính Ngọ (1966), Đinh Mùi (1967), Ất Mão (1975), Canh Dần, Giáp Tuất (1994), Đinh Sửu (1997), Nhâm Thìn (1952), Canh Ngọ (1990), Giáp Dần (1974). |
Nhâm Dần | Nhâm Tuất (1982), Canh Ngọ (1990), Đinh Hợi (1947), Bính Tuất (1946), Nhâm Dần | Bính Ngọ (1946), Đinh Mùi (1967), Đinh Sửu (1997), Ất Dậu (1945), Giáp Ngọ (1954), Nhâm Thìn (1952). |
Bính Dần | Canh Ngọ (1990), Tân Sửu (1961), Tân Mùi (1991), Kỷ Dậu (1969), Kỷ Mão (1999), Bính Ngọ (1966), Canh Tý (1960). |
Giáp Dần | Giáp Ngọ (1954), Nhâm Tuất (1982), Bính Ngọ (1966), Canh Tuất (1970), Đinh Mùi (1967), Canh Ngọ (1990), Đinh Sửu (1997), Mậu Tuất (1958). |
Mậu Dần | Canh Tuất (1970), Canh Ngọ (1990), Giáp Ngọ (1954), Giáp Tuất (1994), Bính Ngọ (1966), Nhâm Tuất (1982). |
Tuổi xông nhà năm 2022 cho tuổi Mão
Tân Mão | Nhâm Tuất (1982), Đinh Mùi (1967), Bính Ngọ (1966), Giáp Dần (1974), Quý Hợi (1983), Đinh Sửu (1997), Nhâm Thìn (1952), Ất Mão (1975). |
Quý Mão | Đinh Mùi (1967), Nhâm Tuất (1982), Tân Mùi (1991), Quý Hợi (1983), Canh Ngọ (1990), Đinh Sửu (1997), Bính Ngọ (1966), Tân Sửu (1961). |
Ất Mão | Canh Tuất (1970), Đinh Mùi (1967), Nhâm Tuất (1982), Ất Mùi (1955), Giáp Ngọ (1954), Tân Hợi (1971), Đinh Sửu (1997), Mậu Tuất (1958). |
Đinh Mão | Canh Ngọ (1990), Tân Mùi (1991), Nhâm Tuất (1982), Kỷ Mão (1999), Tân Sửu (1961), Đinh Mùi (1967), Đinh Tỵ (1977), Mậu Dần (1998). |
Kỷ Mão | Canh Tuất (1970), Tân Hợi (1971),Tân Mùi (1991), Ất Mùi (1955), Đinh Mùi (1967), Nhâm Tuất (1982), Canh Ngọ (1990). |
Tuổi xông nhà năm 2022 cho tuổi Thìn
Nhâm Thìn | Giáp Ngọ (1954), Giáp Tý (1984), Đinh Mùi (1967), Đinh Sửu (1997), Nhâm Dần (1962), Canh Tý (1960), Đinh Hợi (1947). |
Giáp Thìn | Kỷ Dậu (1969), Canh Tý (1960), Canh Ngọ (1990), Kỷ Mão (1999), Tân Sửu (1961), Đinh Tỵ (1977), Tân Mùi (1991). |
Bính Thìn | Giáp Ngọ (1954), Giáp Tý (1984), Canh Tý (1960), Kỷ Dậu (1969), Tân Hợi (1971), Canh Ngọ (1990). |
Mậu Thìn | Bính Ngọ (1966), Bính Tý (1996), Đinh Mùi (1967), Đinh Sửu (1997), Giáp Dần (1974), Ất Mão (1975), Nhâm Tuất (1982). |
Canh Thìn | Canh Tý (1960), Canh Ngọ (1990), Kỷ Dậu (1969), Đinh Mùi (1967), Bính Tý (1996), Nhâm Tuất (1982). |
Tuổi xông nhà năm 2022 cho tuổi Tỵ
Quý Tỵ | Đinh Sửu (1997), Giáp Ngọ (1954), Canh Tuất (1970). Nhâm Tuất (1982), Ất Sửu (1985), Đinh Mùi (1967), Bính Ngọ (1966), Quý Dậu (1993), Ất Mùi (1955). |
Ất Tỵ | Canh Ngọ (1990), Tân Sửu (1961), Canh Tý (1960), Kỷ Dậu (1969), Đinh Tỵ (1977), Tân Mùi (1991), Đinh Sửu (1997). |
Đinh Tỵ | Giáp Ngọ (1954), Canh Tuất (1970), Kỷ Dậu (1969), Tân Sửu (1961), Canh Ngọ (1990), Đinh Dậu (1957), Nhâm Tuất (1982), Ất Sửu (1985). |
Kỷ Tỵ | Bính Ngọ (1966), Đinh Mùi (1957), Đinh Sửu (1997), Giáp Dần (1974), Ất Mão (1975), Nhâm Thìn (1952), Nhâm Tuất (1982). |
Tân Tỵ | Canh Tý (1960), Canh Ngọ (1990), Đình Mùi (1967), Tân Sửu (1961), Bính Ngọ (1966), Kỷ Dậu (1969). |
Tuổi xông nhà năm 2022 cho tuổi Ngọ
Giáp Ngọ | Đinh Mùi (1967), Giáp Dần (1974), Nhâm Tuất (1982), Bính Ngọ (1966), Kỷ Dậu (1969), Tân Mùi (1991), Nhâm Thìn (1952). |
Bính Ngọ | Giáp Ngọ (1954), Ất Mùi (1955), Mậu Tuất (1958), Nhâm Dần (1962), Đinh Mùi (1967), Giáp Dần (1974). |
Mậu Ngọ | Tân Mùi (1991), Canh Ngọ (1990), Mậu Dần (1998), Mậu Tuất (1958), Tân Sửu (1961), Đinh Mùi (1967), Kỷ Dậu (1969), Bính Thìn (1976). |
Canh Ngọ | Canh Tuất (1970), Ất Mùi (1955), Giáp Tuất (1990), Nhâm Dần (1962), Tân Mùi (1991), Canh Ngọ (1990). |
Nhâm Ngọ | Canh Tý (1960), Canh Ngọ (1990), Đinh Mùi (1967), Tân Sửu (1961), Bính Ngọ (1966), Kỷ Dậu (1969). |
Tuổi xông nhà năm 2022 cho tuổi Mùi
Ất Mùi | Canh Ngọ (1990), Bính Ngọ (1966), Ất Mão (1975), Đinh Mùi (1967), Kỷ Mão (1999), Canh Tý (1960), Giáp Dần (1974), Nhâm Tuất (1982). |
Đinh Mùi | Giáp Ngọ (1954), Ất Mão (1975), Bính Ngọ (1966), Nhâm Dần (1962), Đinh Mùi (1967), Tân Hợi (1971), Nhâm Tuất (1982). |
Kỷ Mùi | Canh Ngọ (1990), Mậu Dần (1998), Tân Mùi (1991), Đinh Tỵ (1977), Kỷ Mão (1969), Bính Thìn (1976). |
Quý Mùi | Bính Ngọ (1966), Đinh Mùi (1967), Ất Mão (1975), Quý Hợi (1983), Giáp Dần (1974), Nhâm Tuất (1982). |
Tân Mùi | Giáp Ngọ (1954), Canh Ngọ (1990), Tân Hợi (1971), Kỷ Mão (1999), Bính Ngọ (1966), Nhâm Dần (1962). |
Tuổi xông nhà năm 2022 cho tuổi Thân
Bính Thân | Tân Sửu (1961), Canh Tý (1960), Bính Thìn (1976), Canh Ngọ (1990), Tân Mùi (1991), Kỷ Dậu (1969), Kỷ Mão (1999), Đinh Tỵ (1977). |
Mậu Thân | Canh Tý (1960), Canh Tuất (1970), Canh Ngọ (1990), Canh Thìn (2000), Giáp Ngọ (1954), Bính Thìn (1976), Giáp Tý (1984), Tân Sửu (1961), Ất Mùi (1955). |
Canh Thân | Nhâm Thìn (1952), Nhâm Tuất (1982), Đinh Mùi (1967), Ất Mão (1975), Bính Ngọ (1966), Bính Tý (1996), Giáp Tuất (1994), Canh Tý (1960). |
Nhâm Thân | Canh Tý (1960), Nhâm Thìn (1952), Đinh Mùi (1967), Nhâm Tuất (1982), Canh Ngọ (1990), Bính Ngọ (1966), Tân Sửu (1961). |
Tuổi xông nhà năm 2022 cho tuổi Dậu
Đinh Dậu | Tân Sửu (1961), Canh Tý (1960), Bính Thìn (1976), Canh Ngọ (1990), Tân Mùi (1991), Kỷ Dậu (1969), Đinh Tỵ (1977). |
Kỷ Dậu | Tân Sửu (1961), Giáp Ngọ (1954), Canh Tuất (1970), Ất Sửu (1985), Đinh Tỵ (1977), Canh Thìn (2000), Đinh Sửu (1997). |
Tân Dậu | Đinh Sửu (1997), Bính Ngọ (1966), Nhâm Thìn (1952), Nhâm Tuất (1982), Giáp Dần (1974), Bính Tý (1996). |
Quý Dậu | Đinh Sửu (1997), Tân Sửu (1967), Nhâm Thìn (1952), Nhâm Tuất (1982), Canh Ngọ (1990), Bính Ngọ (1966), Đinh Tỵ (1977). |
Tuổi xông nhà năm 2022 cho tuổi Tuất
Mậu Tuất | Bính Ngọ (1966), Giáp Dần (1974), Ất Mão (1975), Canh Ngọ (1990), Đinh Mùi (1967), Mậu Ngọ (1978), Bính Tý (1996). |
Canh Tuất | Canh Ngọ (1990), Bính Ngọ (1966), Ất Mão (1975), Nhâm Tuất (1982), Giáp Dần (1974), Mậu Dần (1998), Kỷ Mão (1999). |
Nhâm Tuất | Giáp Ngọ (1954), Nhâm Dần (1962), Canh Tuất (1970), Giáp Dần (1974), Canh Ngọ (1990), Ất Mão (1975). |
Giáp Tuất | Canh Ngọ (1990), Canh Tý (1960), Mậu Dần (1998), Kỷ Mão (1999), Bính Ngọ (1966), Canh Dần (1950), Đinh Tỵ (1977). |
Tuổi xông nhà năm 2022 cho tuổi Hợi
Kỷ Hợi | Đinh Mùi (1967), Nhâm Tuất (1962), Giáp Dần (1974), Ất Mão (1975), Bính Tý (1996), Nhâm Thìn (1952), Đinh Mão (1987). |
Tân Hợi | Tân Mùi (1991), Kỷ Mão (1999), Ất Mão (1975), Tân Sửu (1961), Canh Tý (1960), Đinh Mùi (1967), Bính Ngọ (1966). |
Quý Hợi | Ất Mùi (1955), Giáp Ngọ (1954), Ất Mão (1975), Nhâm Tuất (1982), Đinh Mùi (1967), Quý Mão (1963). |
Ất Hợi | Canh Ngọ (1990), Canh Tý (1960), Tân Mùi (1991), Kỷ Mão (1999), Đinh Mùi (1967), Bính Thìn (1976), Kỷ Dậu (1969). |
Trên đây là bảng tổng hợp những tuổi thích hợp xông nhà vào năm 2022 cho từng tuổi của gia chủ. Hy vọng những thông tin này có thể giúp cho bạn biết được năm 2022 tuổi nào xông nhà tốt nhất cho mình. Chúc bạn một năm mới thật nhiều may mắn!
Xem thêm:
Một số lưu ý khi xông nhà, xông đất đầu năm
Bên cạnh việc xem tuổi nào phù hợp để xông nhà, xông đất đầu năm, mọi người cũng cần lưu ý những điều sau:
- Người xông nhà phải hợp tuổi, hợp mệnh với gia chủ: Gia chủ nên chọn người có mệnh tương sinh với mình để xông nhà. Vừa hợp tuổi vừa hợp mệnh, người xông nhà sẽ đem đến nhiều điều may mắn cho gia đình.
- Tính cách của người xông nhà, xông đất: Người xông nhà có tính cách hòa nhã, vui vẻ, phóng khoáng và tốt bụng. Việc lựa chọn tính cách của người xông nhà cũng là mong con cháu sẽ tốt tính như người đầu tiên đến nhà vào dịp đầu năm mới.
- Gia chủ cũng nên lưu ý không lựa chọn người xông đất đang gặp khó khăn trong cuộc sống, hay gia đình có tang sự, hoặc phụ nữ mang thai. Những điều này tối kỵ với tục lệ xông đất vào mỗi dịp đầu năm mới.
- Với mong muốn một năm mới thật tốt lành và đem lại may mắn cho gia chủ, bạn nên chọn các trang phục lịch sự, cùng màu sắc sáng.
- Người đi xông nhà nên gửi những lời chúc tốt đẹp đến gia chủ.
- Người xông nhà không nên ngồi chơi quá lâu. Như vậy trong năm công việc mới thuận lợi, suôn sẻ, không gặp trở ngại.
Với những thông tin THPT Chu Văn An chia sẻ trên đây có thể giúp bạn biết năm 2022 tuổi nào xông nhà tốt nhất cũng như giúp bạn hiểu hơn về phong tục xông nhà. Hãy truy cập THPT Chu Văn An mỗi ngày để biết thêm nhiều điều bổ ích nhé. Chúc bạn thật hạnh phúc và gặp nhiều may mắn nhé!