Biểu mẫu giáo dục

Đại học Quốc gia Hà Nội Điểm chuẩn Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2021

QHX01 Báo chí Chương trình đào tạo chuẩn Trường Đại học Khoa học Xã hội & Nhân văn QHX40 Báo chí – CTĐT CLC Chương trình chất lượng cao (TT23 CLC**) Trường Đại học Khoa học Xã hội & Nhân văn QHX02 Chính trị học Chương trình đào tạo chuẩn Trường Đại học Khoa học Xã hội & Nhân văn QHQ08 Chương trình Kĩ sư Tự động hóa và Tin học Chương trình đặc thù của ĐHQGHN Khoa Quốc tế CN4 Cơ kỹ thuật Chương trình đào tạo chuẩn Trường Đại học Công nghệ CN7 Công nghệ Hàng không vũ trụ* Chương trình đào tạo chuẩn Trường Đại học Công nghệ CN6 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử**(CLC) Chương trình chất lượng cao (TT23 CLC**) Trường Đại học Công nghệ QHT05 Công nghệ kỹ thuật hạt nhân Chương trình đào tạo chuẩn Trường Đại học Khoa học Tự nhiên QHT42 Công nghệ kỹ thuật hoá học** Chương trình chất lượng cao (TT23 CLC**) Trường Đại học Khoa học Tự nhiên QHT46 Công nghệ kỹ thuật môi trường** Chương trình chất lượng cao (TT23 CLC**) Trường Đại học Khoa học Tự nhiên CN5 Công nghệ kỹ thuật xây dựng Chương trình đào tạo chuẩn Trường Đại học Công nghệ CN9 Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông** (CLC) Chương trình chất lượng cao (TT23 CLC**) Trường Đại học Công nghệ CN10 Công nghệ nông nghiệp Chương trình đào tạo chuẩn Trường Đại học Công nghệ QHT97 Công nghệ quan trắc và giám sát tài nguyên môi trường* Chương trình đào tạo thí điểm Trường Đại học Khoa học Tự nhiên QHT44 Công nghệ sinh học** Chương trình chất lượng cao (TT23 CLC**) Trường Đại học Khoa học Tự nhiên CN1 Công nghệ Thông tin Chương trình đào tạo chuẩn Trường Đại học Công nghệ CN1 Công nghệ thông tin định hướng thị trường Nhật Bản Chương trình đào tạo chuẩn Trường Đại học Công nghệ QHX03 Công tác xã hội Chương trình đào tạo chuẩn Trường Đại học Khoa học Xã hội & Nhân văn 7720201 Dược học Chương trình đào tạo chuẩn Trường Đại học Y Dược GD5 Giáo dục Mầm non Chương trình đào tạo chuẩn Trường Đại học Giáo dục GD4 Giáo dục Tiểu học Chương trình đào tạo chuẩn Trường Đại học Giáo dục QHT17 Hải dương học Chương trình đào tạo chuẩn Trường Đại học Khoa học Tự nhiên QHX06 Hán Nôm Chương trình đào tạo chuẩn Trường Đại học Khoa học Xã hội & Nhân văn QHX26 Hàn Quốc học Chương trình đào tạo chuẩn Trường Đại học Khoa học Xã hội & Nhân văn CN8 Hệ thống thông tin (CLC) Chương trình chất lượng cao (TT23 CLC**) Trường Đại học Công nghệ QHQ03 Hệ thống thông tin quản lý (đào tạo bằng tiếng Anh) Chương trình đặc thù của ĐHQGHN Khoa Quốc tế QHT43 Hoá dược** Chương trình chất lượng cao (TT23 CLC**) Trường Đại học Khoa học Tự nhiên QHT06 Hoá học Chương trình đào tạo chuẩn Trường Đại học Khoa học Tự nhiên QHT41 Hoá học*** Chương trình đào tạo tiên tiến Trường Đại học Khoa học Tự nhiên QHE42 Kế toán Chương trình chất lượng cao (TT23 CLC**) Trường Đại học Kinh tế Kế toán và Tài chính do ĐH East London, UK cấp bằng chính quy Chương trình liên kết đào tạo quốc tế Khoa Quốc tế QHQ02 Kế toán, Phân tích và Kiểm toán (đào tạo bằng tiếng Anh) Chương trình đặc thù của ĐHQGHN Khoa Quốc tế QHT16 Khí tượng và khí hậu học Chương trình đào tạo chuẩn Trường Đại học Khoa học Tự nhiên QHT93 Khoa học dữ liệu* Chương trình đào tạo thí điểm Trường Đại học Khoa học Tự nhiên GD3 Khoa học giáo dục và khác (gồm 5 ngành: Khoa học giáo dục; Tham vấn học đường; Quản trị chất lượng giáo dục; Quản trị trường học; Quản trị công nghệ giáo dục) Chương trình đào tạo chuẩn Trường Đại học Giáo dục CN8 Khoa học máy tính (CLC) Chương trình chất lượng cao (TT23 CLC**) Trường Đại học Công nghệ QHT13 Khoa học môi trường Chương trình đào tạo chuẩn Trường Đại học Khoa học Tự nhiên QHX07 Khoa học quản lý Chương trình đào tạo chuẩn Trường Đại học Khoa học Xã hội & Nhân văn QHX41 Khoa học quản lý – CTĐT CLC Chương trình chất lượng cao (TT23 CLC**) Trường Đại học Khoa học Xã hội & Nhân văn QHT91 Khoa học thông tin địa không gian* Chương trình đào tạo thí điểm Trường Đại học Khoa học Tự nhiên QHT96 Khoa học và công nghệ thực phẩm* Chương trình đào tạo thí điểm Trường Đại học Khoa học Tự nhiên 7480204 Khoa học và Kỹ thuật máy tính Chương trình đặc thù của ĐHQGHN Trường Đại học Việt Nhật QHT04 Khoa học vật liệu Chương trình đào tạo chuẩn Trường Đại học Khoa học Tự nhiên QHQ01 Kinh doanh quốc tế (đào tạo bằng tiếng Anh) Chương trình đặc thù của ĐHQGHN Khoa Quốc tế QHE44 Kinh tế Chương trình chất lượng cao (TT23 CLC**) Trường Đại học Kinh tế 7903124QT Kinh tế – Tài chính*** Chương trình liên kết đào tạo quốc tế Trường Đại học Ngoại ngữ QHE45 Kinh tế Phát triển Chương trình chất lượng cao (TT23 CLC**) Trường Đại học Kinh tế QHE43 Kinh tế quốc tế Chương trình chất lượng cao (TT23 CLC**) Trường Đại học Kinh tế 7720602 Kỹ thuật hình ảnh y học Chương trình đào tạo chuẩn Trường Đại học Y Dược CN2 Kỹ thuật máy tính Chương trình đào tạo chuẩn Trường Đại học Công nghệ CN3 Kỹ thuật năng lượng Chương trình đào tạo chuẩn Trường Đại học Công nghệ CN2 Kỹ thuật Robot Chương trình đào tạo chuẩn Trường Đại học Công nghệ 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học Chương trình đào tạo chuẩn Trường Đại học Y Dược QHT94 Kỹ thuật điện tử và tin học* Chương trình đào tạo thí điểm Trường Đại học Khoa học Tự nhiên CN11 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa Chương trình đào tạo chuẩn Trường Đại học Công nghệ QHX08 Lịch sử Chương trình đào tạo chuẩn Trường Đại học Khoa học Xã hội & Nhân văn 7380101 Luật Chương trình đào tạo chuẩn Khoa Luật 7380101CLC Luật chất lượng cao Chương trình chất lượng cao (TT23 CLC**) Khoa Luật 7380110 Luật kinh doanh Chương trình đào tạo chuẩn Khoa Luật 7380109 Luật thương mại quốc tế Chương trình đào tạo chuẩn Khoa Luật QHX09 Lưu trữ học Chương trình đào tạo chuẩn Trường Đại học Khoa học Xã hội & Nhân văn CN8 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu (CLC) Chương trình chất lượng cao (TT23 CLC**) Trường Đại học Công nghệ QHQ06 Marketing (Song bằng VNU – HELP) Chương trình đặc thù của ĐHQGHN Khoa Quốc tế 7900102 Marketing và Truyền thông Chương trình chất lượng cao (TT23 CLC**) Khoa Quản trị & Kinh doanh QHT40 Máy tính và khoa học thông tin** Chương trình chất lượng cao (TT23 CLC**) Trường Đại học Khoa học Tự nhiên 7220211 Ngôn ngữ Ả Rập Chương trình đào tạo chuẩn Trường Đại học Ngoại ngữ QHQ09 Ngôn ngữ Anh (chuyên sâu Kinh doanh và CNTT) Chương trình đặc thù của ĐHQGHN Khoa Quốc tế 7220201 Ngôn ngữ Anh CTĐT CLC Chương trình chất lượng cao (TT23 CLC**) Trường Đại học Ngoại ngữ 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc CTĐT CLC Chương trình chất lượng cao (TT23 CLC**) Trường Đại học Ngoại ngữ QHX10 Ngôn ngữ học Chương trình đào tạo chuẩn Trường Đại học Khoa học Xã hội & Nhân văn 7220202 Ngôn ngữ Nga Chương trình đào tạo chuẩn Trường Đại học Ngoại ngữ 7220209 Ngôn ngữ Nhật CTĐT CLC Chương trình chất lượng cao (TT23 CLC**) Trường Đại học Ngoại ngữ 7220203 Ngôn ngữ Pháp CTĐT CLC Chương trình chất lượng cao (TT23 CLC**) Trường Đại học Ngoại ngữ 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc CTĐT CLC Chương trình chất lượng cao (TT23 CLC**) Trường Đại học Ngoại ngữ 7220205 Ngôn ngữ Đức CTĐT CLC Chương trình chất lượng cao (TT23 CLC**) Trường Đại học Ngoại ngữ QHX11 Nhân học Chương trình đào tạo chuẩn Trường Đại học Khoa học Xã hội & Nhân văn QHX12 Nhật Bản học Chương trình đào tạo chuẩn Trường Đại học Khoa học Xã hội & Nhân văn 7310613 Nhật Bản học Chương trình đặc thù của ĐHQGHN Trường Đại học Việt Nhật QHQ05 Phân tích dữ liệu kinh doanh (đào tạo bằng tiếng Anh) Chương trình đặc thù của ĐHQGHN Khoa Quốc tế QHX13 Quan hệ công chúng Chương trình đào tạo chuẩn Trường Đại học Khoa học Xã hội & Nhân văn Quản lý (Marketing/Khởi nghiệp) – Đại học Keuka (Hoa Kỳ, Mỹ) cấp bằng chính quy Chương trình liên kết đào tạo quốc tế Khoa Quốc tế QHQ07 Quản lý (Song bằng VNU – Keuka) Chương trình đặc thù của ĐHQGHN Khoa Quốc tế QHT95 Quản lý phát triển đô thị và bất động sản* Chương trình đào tạo thí điểm Trường Đại học Khoa học Tự nhiên QHT20 Quản lý tài nguyên và môi trường Chương trình đào tạo chuẩn Trường Đại học Khoa học Tự nhiên QHX14 Quản lý thông tin Chương trình đào tạo chuẩn Trường Đại học Khoa học Xã hội & Nhân văn QHX42 Quản lý thông tin – CTĐT CLC Chương trình chất lượng cao (TT23 CLC**) Trường Đại học Khoa học Xã hội & Nhân văn QHT12 Quản lý đất đai Chương trình đào tạo chuẩn Trường Đại học Khoa học Tự nhiên QHX15 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Chương trình đào tạo chuẩn Trường Đại học Khoa học Xã hội & Nhân văn 7900101 Quản trị Doanh nghiệp và Công nghệ Chương trình chất lượng cao (TT23 CLC**) Khoa Quản trị & Kinh doanh QHX16 Quản trị khách sạn Chương trình đào tạo chuẩn Trường Đại học Khoa học Xã hội & Nhân văn Quản trị Khách sạn, Thể thao và Du lịch do trường ĐH Troy, Hoa Kỳ cấp bằng chính quy Chương trình liên kết đào tạo quốc tế Khoa Quốc tế QHE40 Quản trị kinh doanh Chương trình chất lượng cao (TT23 CLC**) Trường Đại học Kinh tế QHE80 Quản trị kinh doanh liên kết quốc tế do Đại học Troy (Hoa Kỳ) cấp bằng Chương trình liên kết đào tạo quốc tế Trường Đại học Kinh tế 7900103 Quản trị Nhân lực và Nhân tài Chương trình chất lượng cao (TT23 CLC**) Khoa Quản trị & Kinh doanh 7349002 Quản trị tài nguyên di sản Chương trình đào tạo chuẩn Khoa các khoa học liên ngành 7349001 Quản trị thương hiệu Chương trình đào tạo chuẩn Khoa các khoa học liên ngành 7900189 Quản trị và An ninh Chương trình chất lượng cao (TT23 CLC**) Khoa Quản trị & Kinh doanh QHX17 Quản trị văn phòng Chương trình đào tạo chuẩn Trường Đại học Khoa học Xã hội & Nhân văn QHX18 Quốc tế học Chương trình đào tạo chuẩn Trường Đại học Khoa học Xã hội & Nhân văn QHX43 Quốc tế học – CTĐT CLC Chương trình chất lượng cao (TT23 CLC**) Trường Đại học Khoa học Xã hội & Nhân văn 7720501CLC Răng hàm mặt** Chương trình chất lượng cao (TT23 CLC**) Trường Đại học Y Dược QHT08 Sinh học Chương trình đào tạo chuẩn Trường Đại học Khoa học Tự nhiên GD2 Sư phạm Ngữ văn, Lịch sử, Lịch sử và Địa lý (gồm 3 ngành: Sư phạm Ngữ văn; Sư phạm Lịch sử; Sư phạm Lịch sử và Địa lý) Chương trình đào tạo chuẩn Trường Đại học Giáo dục 7140231 Sư phạm tiếng Anh Chương trình đào tạo chuẩn Trường Đại học Ngoại ngữ 7140237 Sư phạm tiếng Hàn Quốc Chương trình đào tạo chuẩn Trường Đại học Ngoại ngữ 7140236 Sư phạm tiếng Nhật Chương trình đào tạo chuẩn Trường Đại học Ngoại ngữ 7140234 Sư phạm tiếng Trung Quốc Chương trình đào tạo chuẩn Trường Đại học Ngoại ngữ GD1 Sư phạm Toán và Khoa học tự nhiên (gồm 5 ngành: Sư phạm Toán học; Sư phạm Vật lí; Sư phạm Hoá học; Sư phạm Sinh học; Sư phạm Khoa học tự nhiên) Chương trình đào tạo chuẩn Trường Đại học Giáo dục QHE41 Tài chính – Ngân hàng Chương trình chất lượng cao (TT23 CLC**) Trường Đại học Kinh tế QHT92 Tài nguyên và môi trường nước* Chương trình đào tạo thí điểm Trường Đại học Khoa học Tự nhiên QHX19 Tâm lý học Chương trình đào tạo chuẩn Trường Đại học Khoa học Xã hội & Nhân văn QHX20 Thông tin – thư viện Chương trình đào tạo chuẩn Trường Đại học Khoa học Xã hội & Nhân văn QHQ04 Tin học và Kỹ thuật máy tính (chương trình liên kết quốc tế do ĐHQGHN cấp bằng đào tạo bằng tiếng Anh) Chương trình liên kết đào tạo quốc tế Khoa Quốc tế QHT01 Toán học Chương trình đào tạo chuẩn Trường Đại học Khoa học Tự nhiên QHT02 Toán tin Chương trình đào tạo chuẩn Trường Đại học Khoa học Tự nhiên QHX21 Tôn giáo học Chương trình đào tạo chuẩn Trường Đại học Khoa học Xã hội & Nhân văn QHX22 Triết học Chương trình đào tạo chuẩn Trường Đại học Khoa học Xã hội & Nhân văn QHX27 Văn hóa học Chương trình đào tạo chuẩn Trường Đại học Khoa học Xã hội & Nhân văn QHX23 Văn học Chương trình đào tạo chuẩn Trường Đại học Khoa học Xã hội & Nhân văn QHT03 Vật lý học Chương trình đào tạo chuẩn Trường Đại học Khoa học Tự nhiên CN3 Vật lý kỹ thuật Chương trình đào tạo chuẩn Trường Đại học Công nghệ QHX24 Việt Nam học Chương trình đào tạo chuẩn Trường Đại học Khoa học Xã hội & Nhân văn QHX25 Xã hội học Chương trình đào tạo chuẩn Trường Đại học Khoa học Xã hội & Nhân văn 7720101 Y khoa Chương trình đào tạo chuẩn Trường Đại học Y Dược QHT18 Địa chất học Chương trình đào tạo chuẩn Trường Đại học Khoa học Tự nhiên QHT10 Địa lí tự nhiên Chương trình đào tạo chuẩn Trường Đại học Khoa học Tự nhiên 7720301 Điều dưỡng Chương trình đào tạo chuẩn Trường Đại học Y Dược QHX04 Đông Nam Á học Chương trình đào tạo chuẩn Trường Đại học Khoa học Xã hội & Nhân văn QHX05 Đông phương học Chương trình đào tạo chuẩn Trường Đại học Khoa học Xã hội & Nhân văn

Nguyễn Thị Hương Thủy

Cô giáo Nguyễn Thị Hương Thủy tốt nghiệp trường Đại học Sư phạm Hà Nội và hiện đang tham gia giảng dạy môn Ngữ Văn tại trường THPT Chu Văn An. Cô có 20 năm kinh nghiệm giảng dạy, dẫn dắt nhiều thế hệ học sinh đạt những thành tích cao và đặt chân vào các trường đại học danh tiếng. Cô gặt hái được rất nhiều thành công trong sự nghiệp: giải Nhì trong cuộc thi giáo viên giỏi do thành phố Hà Nội tổ chức, tham gia giảng dạy đội tuyển Học sinh giỏi Quốc gia.
Back to top button