Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 11 năm học 2020 – 2021 gồm 3 đề kiểm tra có đáp án chi tiết kèm theo bảng ma trận đề kiểm tra cuối kì 2 môn Toán.
Qua đó giúp các em học sinh lớp 11 có thêm nhiều tư liệu tham khảo, ôn luyện giải đề, rồi so sánh đáp án vô cùng thuận tiện. Đề thi bao gồm các bài toán thường gặp với mức độ từ cơ bản tới nâng cao trong đề thi học kì 2 lớp 11. Bên cạnh đề thi môn Toán, các em có thể tham khảo thêm bộ đề thi môn Ngữ văn lớp 11.
Mục tiêu nội dung thi học kì 2 môn Toán lớp 11
1. Về kiến thức
– Kiểm tra các kiến thức đại số và giải tích, hình học học kỳ 2 lớp 11.
– Gồm kiến thức thuộc các chương:
Chương Giới hạn, Đao hàm, Véc tơ trong không gian. Quan hệ vuông góc trong không gian
2. Về kỹ năng
– Biết tính giới hạn dãy số, giới hạn hàm số, xét tính liên tục của hàm số,
– Biết tính đạo hàm cấp 1,2.., viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số,
– Biết chứng minh các quan hệ vuông góc (hai đường thẳng vuông góc, đường thẳng vuông góc với mặt phẳng, hai mặt hẳng vuông góc), xác định được thiết diện nhờ quan hệ vuông góc, xác định góc giữa 2 đường thẳng, góc giữa đường thẳng và mặt phẳng, góc giữa 2 mặt phẳng.
– Biết tính khoảng cách giữa điểm và mặt phẳng, đường thẳng và mặt phẳng song song, hai mặt phẳng song song, hai đường thẳng chéo nhau.
– Các bài toán khác có liên quan đến quan hệ vuông góc trong không gian.
3. Về thái độ
– Rèn luyện cho học sinh tính cẩn thận, chính xác, nghiêm túc trong khi làm bài.
– Phát triển khả năng sáng tạo khi giải toán.
4. Phát triển năng lực
– Năng lực phát biểu và tái hiện định nghĩa, kí hiệu, các phép toán và các khái niệm.
– Năng lực tính nhanh, cẩn thận và sử dụng kí hiệu.
– Năng lực dịch chuyển kí hiệu.
– Năng lực phân tích bài toán và xác định các phép toán có thể áp dụng.
5. Hình thức kiểm tra
Kết hợp giữa tự luận và trắc nghiệm:
– 70% trắc nghiệm
– 30% dành cho tự luận.
-Số điểm tự luận: 3 điểm, thời gian kiểm tra 40 phút.
– Số điểm trắc nghiệm: 7 điểm, thời gian kiểm tra trắc nghiệm 50 phút gồm 25 câu.
Ma trận đề thi học kì 2 môn Toán lớp 11
Mức độNội dung chủ đề | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng thấp | Vận dụng cao | Số câuTổng điểmTỉ lệ% |
1. Giới hạn dãy số |
Nhận biết được các kiến thức về Giới hạn dãy số |
Biết vận dụng kiến thức vào giải toán. Năng lực tính toán. |
|||
Câu Số điểm Tỷ lệ % |
Câu 14 TN 0,35 đ 5% |
Câu 7 TN 0,35 đ 5% |
Câu 9 TN 0,35 đ 5% |
3 câu TN 1,05 đ 15% |
|
2. Giới hạn hàm số |
Nhận biết được các kiến thức về Giới hạn hàm số |
Biết vận dụng Giới hạn hàm số vào giải toán. |
Vận dụng được các kiến thức về Giới hạn hàm số để giải toán Năng lực tính toán, |
Vận dụng tổng hợp các kiến thức Giới hạn hàm số để giải . Năng lực sáng tạo |
|
Câu Số điểm Tỷ lệ % |
Câu 1 TN 0,35 đ 5% |
Câu 2 TN 0,35 đ 5% |
Câu 1a TL |
Câu 1b TL |
2 câu TN +2TL 0,7 đ + 1,0đ 10%+33,2% |
3. Hàm số liên tục |
Biết vận dụng vào giải toán. |
Vận dụng được các kiến thức về để giải toán |
|||
Câu Số điểm Tỉ lệ % |
Câu 13 TN 0,35 đ 5% |
1 câu TN 0,35 đ 5% |
|||
4.Quy tắc tính đạo hàm . |
Nhận biết được kiến thức về để giải toán |
Biết vận dụng vào giải toán. |
|||
Câu Số điểm Tỉ lệ % |
Câu 11 TN 0,35 đ 5% |
Câu 16 TN 0,35 đ 5% |
2 câu TN 0,7 đ 10% |
||
5. Ứng dụng đạo hàm |
Vận dụng kiến thức về Ứng dụng đạo hàm Năng lực tính |
Vận dụng tổng hợp kiến thức |
|||
Câu Số điểm Tỉ lệ % |
Câu 12 TN 0,35 đ 5% |
Câu 15 TN 0,35 đ 5% |
câu 2 TL |
2 câu TN +1TL 0,7 đ + 0,5đ 10%+16,6% |
|
6. Đạo hàm của các hàm số lượng giác |
Nhận biết được các kiến thức về Đạo hàm của các hàm số lượng giác để giải toán |
Biết vận dụng Đạo hàm của các hàm số lượng giác |
|||
Câu Số điểm Tỉ lệ % |
Câu 17 TN 0,35 đ 5% |
Câu 18 TN 0,35 đ 5% |
2 câu TN 0,7 đ 10% |
||
8. Véc tơ trong không gian |
Nhận biết được các kiến thức về Véc tơ trong không gian. để giải toán |
Biết vận dụng Véc tơ trong không gian.vào giải toán. Năng lực tính toán. |
|||
Câu Số điểm Tỉ lệ % |
Câu 22 TN: 0,35 đ 5% |
Câu 10 TN 0,35 đ 5% |
2 câu TN: 0,7 đ 10% |
||
9. Hai đt vuông góc |
Nhận biết được các kiến thức về Hai đt vuông góc để giải toán |
||||
Câu Số điểm Tỉ lệ % |
Câu 20 TN: 0,35 đ 5% |
Câu 3 TN: 0,35 đ 5% |
2 câu TN: 0,7 đ 10% |
||
10. Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng. |
Nhận biết được các kiến thức về Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng |
Biết vận dụng Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng |
Vận dụng kiến thức về Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng Năng lực tính toán, |
||
Câu Số điểm Tỉ lệ % |
Câu 3 TN: 0,35 đ 5% |
Câu 8 TL 0,35 đ 5% |
Câu 3b TL 0,5 đ 16,6% |
2 câu TN +1TL 0,7 đ + 0,5đ 10%+16,6% |
|
11. Hai mp vuông góc. |
Nhận biết được các kiến thức về hai mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng để giải toán |
Biết vận dụng các kiến thức về Hai mp vuông góc vào giải toán. Năng lực tính toán. |
Vận dụng kiến thức về Hai mp vuông góc để giải . Năng lực giảiđề.toán sáng tạo |
||
Câu Số điểm Tỉ lệ % |
Câu 4 TN: 0,35 đ 5% |
Câu 6 TN 0,35 đ 5% |
Câu 3a TL 0,5 đ 16,6% |
2 câu TN +1TL 0,7 đ + 0,5đ 10%+16,6% |
|
12.Khoảng cách |
Biết vận dụng Khoảng cách vào giải toán. Năng lực tính toán. |
Vận dụng các kiến thức về Khoảng cách để giải toán |
Vận dụng tổng hợp các kiến thứcvề Khoảng cách để giải . Năng lực giải quyết vấn đề. |
||
Câu Số điểm Tỉ lệ % |
Câu 3c TL 0,5 đ 16,6% |
1 câu TL 0,5 đ 16,6% |
|||
Số câu Tổng Tỷ lệ |
8 câu TN 2,8đ 40% |
9 câu TN 3,15đ 45% |
3TN+3TL 1,05 đ+1,5đ 15%+49,8% |
2 TL 1,0đ 33,2% |
20 TN+6 TL 10,0 điểm 100% |
Đề kiểm tra học kì 2 môn Toán lớp 11
Câu 1: Giới hạn của hàm số sau đây bằng bao nhiêu:
A.
B. 2
C. 0
Câu 2: Giới hạn của dãy số sau đây bằng bao nhiêu:
A. 0
B. 1
C. -1
D.
Câu 3: Cho hàm số:
đề f(x) liên tục tại điêm x = 4 thì m bằng?
A.1
B. 4
C. 6
D. 8
Câu 4: Cho hàm số
. Khi đó
là:
A. 2
B. -2
C. 5
D. -6
Câu 5: Tiếp tuyến với đồ thị hàm số
tại điểm có hoành độ có hệ số góc là:
A. -1
B. -2
C. 2
D. 1
Câu 6: Một vật rơi tự do theo pt
, với . Vận tốc tức thời của vật tai là:
a. 122,5 (m/s)
B. 29,5(m/s)
C. 10 (m/s)
D. 49 (m/s)
Câu 7: Cho hàm số
. Kết quả nào đúng?
Câu 8: Cho hàm số
. Goi là hai nghiệm của pt có giá trị bằng:
A. 5
B. 8
C. -5
D. -8
Câu 9: Cho
Tập nghiệm của bất phương trình là:
A. Ø
B.
C. [-2 ; 2]
D. R
Câu 10: Cho hàm số
. Nghiệm của bất phương trình là:
A.
B. (0 ; 2)
C.
D.
Câu 11: Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau?
A. Hai đường thẳng cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì song song với nhau.
B. Hai đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thì vuông góc với nhau.
C. Một đt vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì vuông góc với đường thẳng kia.
D. Một đt vuông góc với một trong hai đường thẳng vuông góc với nhau thì song song với đường còn lại.
Câu 12: Cho hình chóp SABCD có ABCD là hình thoi tâm O và SA = SC, SB = SD, mệnh đề nào sai ?
A.
B.
D.
Câu 13: Cho hình chóp SABC có đáy A B C là tam giác cân tai A, canh bên SA vuông góc với đáy, M là trung điểm BC, J là trung điểm BM. Khẳng định nào sau đây đúng ?
A.
B.
C.
D.
………….
Mời các bạn tải file tài liệu để xem thêm nội dung chi tiết