Bộ đề thi học kì 2 môn Lịch sử lớp 8 năm 2020 – 2021 gồm 7 đề kiểm tra cuối học kì 2 lớp 8. Qua đó giúp các em học sinh lớp 8 ôn tập, luyện giải đề, rồi so sánh đáp án thuận tiện hơn.
Đồng thời, cũng giúp thầy cô giáo tham khảo,ra đề thi học kì 2 cho học sinh của mình. Bên cạnh môn Lịch sử, thầy cô và các em có thể tham khảo thêm bộ đề thi môn Ngữ văn, môn Toán. Vậy sau đây là nội dung chi tiết đề thi, mời các bạn cùng theo dõi tại đây.
Đề thi học kì 2 lớp 8 môn Sử năm 2020 – 2021 – Đề 1
Ma trận đề thi học kì 2 môn Lịch sử lớp 8
Cấp độ Tên chủ đế. |
NHẬN BIẾT |
THÔNG HIỂU |
VẬN DỤNG |
TỔNG |
|||
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
||
1.Kháng chiến chống thực dân Pháp xâm lược từ 1858- 1884 |
– Thực dân Pháp xâm lược ViệtNam – Nhân dân ta kháng chiến chống Pháp |
Những điểm chính của Hiệp ước 1883- 1884 |
Trách nhiệm của triều đình Huế đối với việc mất nước |
||||
Số câu Số điểm |
2 câu 0,5 điểm. |
1 câu 2 điểm |
2 câu 0,5điểm. |
5 câu 3 điểm |
|||
2.Phong trào kháng Pháp trong những năm cuối thế kỉ XIX. |
– Các cuộc khởi nghĩa lớn trong phong trào Cần Vương. – Diễn biến khởi nghĩa yên Thế. |
So sánh phong trào Cần Vương và phong trào tự vũ trang chống Pháp |
|||||
. Số câu Số điểm |
8 câu 2 điểm |
1 câu 2điểm |
9 câu 4 điểm |
||||
3.Việt Nam trong những năm cuối thế kỉ XIX – đầu thế kỉ XX. |
Cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất của Pháp đã làm chuyển biến xã hội Việt Nam như thế nào. |
||||||
Số câu Số điểm |
1 câu 3 điểm |
1 câu 3 điểm |
|||||
Tổng số câu. Tổng số điểm |
10 câu 2,5 điểm |
1 câu 2 điểm |
2 câu 0,5 điểm |
1 câu 3 điểm |
1 câu 2 điểm |
15 câu 10 điểm |
Đề kiểm tra học kì 2 môn Lịch sử lớp 8
PHÒNG GD & ĐT…… TRƯỜNG: TH- THCS……… |
ĐỀ THI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2020 – 2021 MÔN LỊCH SỬ 8 Thời gian làm bài: 45 phút |
A. TRẮC NGHIỆM: ( 3 điểm)
I.Hãy khoanh tròn chữ cái đầu câu chỉ ý đúng. (1 điểm)
Câu 1 Thực dân Pháp chính thức nổ súng xâm lược nước ta
A 1/ 8/ 1857
B. 1/ 8/ 1958
C. 31/ 8/ 1858.
D. 1/ 9/1858
Câu 2. Sự kiện đánh dấu chấm dứt sự tồn tại của triều đình phong kiến nhà Nguyễn với tư cách là một quốc gia độc lập.
A. quân Pháp tiến đánh và chiếm được Thuận An.
B. Vua Tự Đức qua đời.
C. triều đình Nguyễn Kí Hiệp ước Hác măng và Pa tơ nốt.
D. quân Pháp đánh chiếm thành Hà Nội lần thứ hai
Câu 3. Chiếc tàu Hy Vọng của Pháp bị đốt trên sông Vàm Cỏ là chiến công của
A . nghĩa quân Nguyễn Trung Trực.
B. quân của triều đình nhà Nguyễn.
C. nghĩa quân của Trương Định.
D. quân của Hoàng tá Viêm.
Câu 4. Nguyên nhân nước ta trở thành thuộc địa của Pháp.
A nhân dân ta không kiên quyết chống Pháp .
C.do lực lượng của Pháp đông.
B. vũ khí của nhân dân còn thô sơ.
D.chính sách bảo thủ của triều đình Huế.
II. Đọc kĩ bảng sau rồi nối hai kí hiệu đứng đầu mỗi câu sao cho thích hợp. (1 điểm)
Tên cuộc khởi nghĩa | Lãnh đạo | Kết quả nối |
A. Khởi nghĩa Ba Đình | 1. Phan Đình Phùng và Cao Thắng | A…… |
B. Khởi nghĩa Bãi Sậy | 2. Phạm Bành và Đinh Công Tráng | B…… |
C. Khởi nghĩa Hương Khê | 3. Hoàng Hoa Thám | C….. |
D. Khởi nghĩa Yên Thế | 4. Nguyễn Thiện Thuật | D….. |
III. Điền vào chỗ trống(……) để hoàn thành các câu sau. ( 1 điểm)
Diễn biến của khởi nghĩa Yên Thế.
1.Giai đoạn 1884- 1892 ………………………………………
……………………………………………………………………
2. Giai đoạn 1893- 1908…………………………………………
………………………………………………………………………
3. Giai đoạn 1909- 1913……………………………… ………….
4. 10/2/1913………………………………………………………
B, TỰ LUẬN. ( 7 điểm)
Câu 1. Trình bày những điểm chính của Hiệp ước Hac măng và Pa tơ nốt (1883- 1884)?(2 điểm)
Câu 2. Chính sách khai thác thuộc địa của thực dân Pháp đã tác động như thế nào đến xã hội Việt Nam? (3 điểm)
Câu 3. Hãy so sánh sự giống và khác nhau của phong trào Cần Vương và phong trào tự vệ vũ trang chống Pháp của nhân dân ta? (2 điểm)
Đáp án đề thi học kì 2 môn Lịch sử lớp 8
I. TRẮC NGHIÊM: (3 điểm)
I Hãy khoanh tròn chữ cái đầu câu chỉ ý đúng.(1 đ)
Đúng mỗi câu 0,5 điểm
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 |
Đáp án | D | C | A | D |
II. Đọc kĩ bảng sau rồi nối hai kí hiệu đứng đầu mỗi câu cho thích hợp.(1 điểm)
Nối đúng mỗi cặp 0,25 điểm
Kết quả nối. A….2 B…..4 C…..1 D….3
III. Điền vào chỗ trống(……) để hoàn thành các câu sau.( 1 điểm)
Điền đúng mỗi ý 0,25 điểm
1……..nhiều toán nghĩa quân hoạt động riêng rẽ dưới sự chỉ huy của Đề Nắm.
2……….nghĩa quân vừa xây dựng vừa chiến đấu dưới sự chỉ huy của Đề Thám.
3………Pháp tập trung lực lượng tấn công Yên Thế, lực lượng nghĩa quân hao mòn…
4……….Đề Thám bị sát hại, phong trào tan rã.
B. TỰ LUẬN: (7 ĐIỂM)
Câu 1. 2 điểm
– Triều đình Huế chính thức thừa nhận nền bảo hộ của Pháp ở Bắc Kì và Trung Kì. Triều đình chỉ được cai quản vùng đất Trung Kì nhưng mọi việc đều phải thông qua viên Khâm sứ Pháp.ở Huế.
– Công sứ Pháp ở các tỉnh Bắc Kì thường xuyên kiểm soát những công việc triều đình, nắm các quyền trị an và nội vụ .
– Mọi việc giao thiệp với nước ngoài đều do Pháp nắm .
– Triều đình Huế phải rút quân đội ở Bắc Kì về Trung Kì.
Câu2. 3 điểm.
Xã hội Việt Nam bị phân hóa.
– Giai cấp địa chủ phong kiến đã đầu hàng làm chỗ dựa , tay sai cho thực dân Pháp
– Giai cấp nông dân : số lượng đông dần, bị áp bức bóc lột nặng nề nhất, họ sẵn sàng hưởng ứng tham gia vào cuộc đấu tranh giành độc lập dân tộc. Một bộ phận nhỏ mất ruộng đất vào làm việc trong các đồn điền.
– Tầng lớp tư sản xuất hiện có nguồn gốc từ các nhà thầu khoán, chủ xí nghiệp, xưởng thủ công , chủ hãng buôn…bị chính quyền thực dân kìm hãm, tư bản Pháp chèn ép.
– Tiểu tư sản thành thị bao gồm các chủ xưởng thủ công nhỏ, cơ sở buôn bán nhỏ, viên chức cấp thấp và những người làm nghề tự do.
– Công nhân: Phần lớn xuất thân từ nông dân , làm việc trong các đồn điền, hầm mỏ, nhà máy, xí nghiệp, lương thấp nên đời sống khổ cực, có tinh thần đấu tranh mạnh mẽ chống giới chủ nhằm cải thiện đời sống.
Câu 3. ( 2 điểm)
a.Giống ( 1 điểm)
– Mục đích: Chống Pháp, giải phóng dân tộc.
– Hình thức: Khởi nghĩa vũ trang.
b.Khác: ( 1 điểm)
* Phong trào Cần Vương:
– Mục tiêu: Chống Pháp khôi phục chế độ phong kiến.
– Lãnh đạo: Văn thân, sĩ phu yêu nước.
– Thời gian tồn tại: 1885- 1895.
* Phong trào tự vệ, vũ trang chống Pháp:
– Mục tiêu: chống Pháp bảo vệ cuộc sống tự do, giành lại cơm no, áo ấm.
– Lãnh đạo: nông dân, tù trưởng miền núi.
– Thời gian tồn tại.Từ cuối thế kỉ XIX đến đầu đầu thế kỉ XX.
…………….
Đề thi học kì 2 lớp 8 môn Sử năm 2020 – 2021 – Đề 2
Ma trận đề thi học kì 2 môn Lịch sử lớp 8
Nội dung kiến thức | Mức độ nhận thức |
Cộng |
||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | ||||||||
Cấp độ thấp | Cấp độ cao | |||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | |||
Chủ đề 1: Cuộc kháng chiến từ năm 1858- 1873 |
Biết được chiến sự ở Đà Năng và Gia Định trong những năm 1858-1859 |
Giải thích được tại sao Pháp chọn Đà Nẵng để mở đầu quá trình xâm lược |
||||||||
Số câu hỏi Số điểm Tỉ lệ % |
3 1,5 15% |
1 1 10% |
4 2,5 25% |
|||||||
Chủ đề 2: Kháng chiến lan rộng ra toàn quốc (1873-1884) |
Biết được thời gian thực dân Pháp đánh chiếm Bắc Kì lần thứ nhất và lần thứ 2 |
|||||||||
Số câu hỏi Số điểm Tỉ lệ % |
3 1,5 15% |
3 1,5 15% |
||||||||
Chủ đề 3: Phong trào yêu nước chống pháp từ đầu thế kỉ XX đến năm 1918 |
Nêu những hoạt động của Nguyễn Tất Thành sau khi ra đi tìm đường cứu nước |
So sánh được con đường cứu nước của Nguyễn Tất Thành có gì mới so với các nhà yêu nước chống Pháp trước đó |
||||||||
Số câu hỏi Số điểm Tỉ lệ % |
1/2 2 20% |
1/2 1 10% |
1 3 30% |
|||||||
Chủ đề 4: Chính sách khai thác thuộc địa của thực dân Pháp và những chuyển biến kinh tế, xã hội ở Việt Nam |
Hiểu tác động chính sách khai thác thuộc địa của thực dân Pháp đối với kinh tế ở Việt Nam cuối thế kỉ XIX đầu thế kỉ XX |
|||||||||
Số câu hỏi Số điểm Tỉ lệ % |
1 3 30% |
1 3 30% |
||||||||
Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % |
6 3 30% |
1/2 2 20% |
1 3 30% |
1 1 10% |
1/2 1 10% |
9 10 100% |
Đề kiểm tra học kì 2 môn Lịch sử lớp 8
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Khoanh tròn vào các chữ cái A, B, C, D đứng trước câu trả lời đúng trong các câu sau:
Câu 1: (0,5 điểm) Ai đã chỉ huy quân dân ta anh dũng chống trả cuộc tấn công của pháp tại Đà Nẵng ?
A. Hoàng Diệu
B. Nguyễn Tri Phương
C. Nguyễn Trung Trực
D. Trương Định
Câu 2: (0,5 điểm) Triều đình Huế kí với Pháp Hiệp ước Nhâm Tuất vào ngày, tháng, năm nào ?
A. Ngày 5-6-1860
B. Ngày 5-6-1862
C. Ngày 6-5-1862
D. Ngày 5-6-1863
Câu 3: (0,5 điểm) Theo Hiệp ước Nhâm Tuất, triều đình Huế đồng ý mở ba cửa biển nào cho Pháp vào buôn bán ?
A. Đà Nẵng, Thuận An, Quy Nhơn
B. Đà Nẵng, Thuận An, Quảng Yên
C. Đà Nẵng, Ba Lạt, Quảng Yên
D. Đà Nẵng, Ba Lạt, Cửa Việt
Câu 4: (0,5 điểm) Thực dân Pháp nổ súng đánh thành Hà Nội lần thứ nhất vào thời gian nào ?
A. Sáng ngày 20-11-1873
B. Tối ngày 20-11-1873
C. Trưa ngày 20-11-1873
D. Đêm ngày 20-11-1873
Câu 5: (0,5 điểm) Triều đình Huế kí với Pháp Hiệp ước Giáp Tuất vào ngày, tháng, năm nào ?
A. Ngày 10-3-1874
B. Ngày 15-3-1874
C. Ngày 3-5-1874
D. Ngày 13-5-1874
Câu 6: (0,5 điểm) Tổng đốc thành Hà Nội năm 1882 là ai ?
A. Nguyễn Tri Phương
B.Hoàng Diệu
C. Nguyễn Lân
D. Hoàng Tá Viên
II. PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm)
Câu 7: (3 điểm) Nêu những hoạt động của Nguyễn Tất Thành sau khi ra đi tìm đường cứu nước ? Việc lựa chọn con đường cứu nước của Nguyễn Tất Thành có gì mới so với các nhà yêu nước chống Pháp trước đó ? (10%)
Câu 8: (3 điểm) Chính sách khai thác thuộc địa của thực dân Pháp đã tác động như thế nào đối với kinh tế ở Việt Nam cuối thế kỉ XIX đầu thế kỉ XX ?
Câu 9: (1 điểm) Tại sao thực dân Pháp chọn Đà Nẵng để mở đầu quá trình xâm lược nước ta ?
Đáp án đề thi học kì 2 môn Lịch sử lớp 8
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
(Mỗi đáp án đúng được 0,5 điểm)
Câu hỏi | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
Đáp án | B | B | C | A | B | B |
Điểm | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 |
II. PHẦN TỰ LUẬN: (7 ĐIỂM)
Câu hỏi |
Đáp án |
Điểm |
Câu 7 (3 điểm) |
– Đất nước bị Pháp thống trị, các phong trào yêu nước chống Pháp đều thất bại. |
0,5 |
– 5/6/1911, từ cảng nhà Rồng , Người ra đi tìm đường cứu nước. |
0,5 |
|
– Năm 1917, Người từ Anh trở về Pháp, tham gia hoạt động trong Hội những người Việt Nam yêu nước ở Pa-ri. |
0,5 |
|
– Người tích cực tham gia hoạt động trong phong trào công nhân Pháp và tiếp nhận ảnh hưởng của Cách mạng tháng mười Nga. |
0,5 |
|
– Các nhà yêu nước là các sĩ phu phong kiến. Mong muốn giải phóng dân tộc, thiết lập lại chế độ phong kiến, thiết lập chế độ quân chủ lập hiến, chế độ cộng hòa. |
0,5 |
|
– Nguyễn Tất Thành đi sang phương Tây để tìm hiểu vì sao nước Pháp thống trị nước mình và thực chất của các từ “Tự do- Bình đẳng- Bác ái”, Xác định con đường cứu nước đúng cho dân tộc |
0,5 |
|
Câu 8 (3 điểm) |
– Nông nghiệp: Đẩy mạnh cướp đoạt ruộng đất, lập các đồn điền. |
0,5 |
– Công nghiệp: + Tập trung vào khai thác than và kim loại. + Đầu tư vào một số ngành khác như xi măng, điện, chế biến gỗ… |
1 |
|
– Giao thông vận tải: Xây dựng hệ thống giao thông đường bộ, đường sắt để tăng cường bóc lột kinh tế và phục vụ mục đích quân sự. |
0,5 |
|
– Thương nghiệp: Pháp độc chiếm thị trường Việt Nam, hàng hóa của Pháp nhập vào Việt Nam chỉ bị đánh thuế rất nhẹ hoặc được miễn thuế, nhưng đánh thuế cao hàng hóa các nước khác. |
0,5 |
|
– Tài chính: Pháp đề ra các thứ thuế mới, nặng nhất là thuế muối, thuế rượu, thuế thuốc phiện… |
0,5 |
|
Câu 9 (1 điểm) |
+ Là cửa ngõ của kinh thành Huế (Đà Nẵng gần Huế) |
0,5 |
+ Đà Nẵng có cảng nước sâu thuận tiện cho việc tấn công. |
0,25 |
|
+ Chiếm Đà Nẵng để uy hiếp triều đình Huế. |
0,25 |
Đề thi học kì 2 lớp 8 môn Sử năm 2020 – 2021 – Đề 3
Ma trận đề thi học kì 2 môn Lịch sử lớp 8
Chủ đề | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | Cộng | ||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
Các nước Anh, Pháp, Đức, Mĩ cuối thế kỉ XIX- đầu thế kỉ XX |
Biết được những đặc điểm và tình hình kinh tế chính trị các nước Anh, Pháp, Đức, Mĩ cuối thế kỉ XIX- đầu thế kỉ XX |
||||||||
Số câu 8 Số điểm 4 |
Số câu 8 Số điểm 4 Tỉ lệ 40% |
||||||||
Các nước Đông Nam Á cuối thế kỉ XIX đầu thế kỉ XX |
Biết được qúa trình xâm lược của chủ nghĩa thực dân ở các nước Đông Nam Á diễn ra như thế nào |
||||||||
Số câu 1 Số điểm 3 Tỉ lệ 30% |
Số câu 1 Số điểm 3 Tỉ lệ 30% |
||||||||
Chiến tranh thế giới thứ nhất 1914-1918 |
Nhận xét đánh giá , rút ra tính chất của cuộc chiến tranh. |
||||||||
Số câu 1 Số điểm 2 |
Số câu 1 Số điểm 2 Tỉ lệ 20% |
||||||||
Trung Quốc giữa thế kỉ XIX – đầu thế kỉ XX |
Biết dược tình hình Trung Quốc giữa thế kỉ XIX – đầu thế kỉ XX |
||||||||
Số câu 1 Số điểm 1 Tỉ lệ :10% |
Số câu 1 Số điểm 1 Tỉ lệ 10% |
||||||||
Tổng số câu |
Số câu 2 Số điểm 5 Tỉ lệ 50% |
Số câu Số điểm Tỉ lệ % |
Số câu1 Số điểm 1 Tỉ lệ 10% |
Số câu 12 Số điểm 10 Tỉ lệ 100% |
Đề kiểm tra học kì 2 môn Lịch sử lớp 8
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm)
* Hãy khoanh tròn chỉ một chữ cái trước câu trả lời đúng (2điểm). Mỗi câu (0,5điểm)
Câu 1. Đặc điểm của chủ nghĩa đế quốc Pháp là
A. chủ nghĩa đế quốc thực dân.
B. chủ nghĩa đế quốc cho vay lãi .
C. chủ nghĩa thực dân quân phiệt hiếu chiến .
D. Chủ nghĩa đế quốc quân phiêt.
Câu 2. Đầu thế kỉ XX Anh dẫn đầu thế giới về
A. xuất khẩu tư bản, thương mại và thuộc địa.
B. sản xuất công nghiệp nặng.
C. xản xuất lương thực.
D. sản xuất công nghiệp nhẹ.
Câu 3. Đế quốc trẻ là tên gọi của các đế quốc
A. Anh, Mĩ.
B. Anh, Pháp.
C. Đức, Pháp.
D. Đức, Mĩ.
Câu 4. Cuối thế kỉ XIX đầu thế kỉ XX, nền công nghiệp Đức đứng hàng
A. thứ nhất thế giới.
B. thứ hai thế giới .
C. thứ ba thế giới .
D. thứ tư thế giới .
Câu 5. Chính sách ưu tiên hàng đầu của Anh cuối thế kỉ XIX đầu thế kỉ XX là
A. phát triển công nghiệp trong nước.
B. chăm lo đời sống lao động.
C. đàn áp phong trào công nhân.
D. đẩy mạnh xâm lược thuộc địa.
Câu 6. Công ty độc quyền ở Mĩ cuối thế kỉ XIX đầu thế kỉ XX là
A. Rốc-phe-lơ, vua ô tô “Pho”.
B. Xanhđica.
C. Các ten.
D. Các ten, Xanhđi
Câu 7. Nối tên nước ở cột A với vị trí ở cột B sao cho phù hợp với sự xâm chiếm Trung Quốc của các nước đế quốc hồi cuối thế kỉ XIX đầu thế kỉ XX ? (2điểm) mỗi câu đúng 0,5 điểm.
A | B | Nối |
1. Anh chiếm | a. Vân Nam | 1……………. |
2.Pháp chiếm | b. Châu thổ sông Dương Tử. | 2…………… |
3. Nga – Nhật chiếm | c. Đông Bắc. | 3…………… |
4. Đức chiếm | d. Sơn Đông | 4……………. |
II. PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm)
Câu 1. Qúa trình xâm lược của chủ nghĩa thực dân ở các nước Đông Nam Á diễn ra như thế nào ? (3điểm).
Câu 2. Từ nguyên nhân, diễn biến, kết cục của cuộc chiến tranh thế giới thứ nhất hãy đưa ra nhận xét và rút ra tính chất của cuộc chiến tranh ? (2 điểm).
Đáp án đề thi học kì 2 môn Lịch sử lớp 8
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
Đáp án | B | A | D | B | D | A | 1b, 2a, 3c, 4d |
II. TỰ LUẬN
Câu 1. Quá trình xâm lược của chủ nghĩa thực dân ở các nước Đông Nam Á diễn ra như thế nào ? (3 điểm).
– ĐNA có vị trí địa lí quan trọng, giàu tài nguyên , chế độ phong kiến suy yếu . (0,5 điểm).
– Từ nửa sau TK XIX tư bản phương Tây đẩy mạnh xâm lược ĐNÁ : (0,5 điểm).
+ Anh chiếm : Mã Lai, Miến Điện. (0,25 điểm).
+ Pháp chiếm : Việt Nam, Lào, Campuchia . (0,25 điểm).
+ Tây Ban Nha , Mĩ chiếm Phi-lip-pin. (0,25 điểm).
+ Hà Lan, Bồ Đào Nha chiếm In-đô-nê-xi-a. (0,25 điểm).
+ Xiêm ( nay là Thái Lan ), là nước duy nhất giữ được độc lập, nhưng cũng trở thành vùng đệm cho Pháp và Anh. (1 điểm).
Câu 2. Từ nguyên nhân, diễn biến, kết cục của cuộc chiến tranh thế giới thứ nhất hãy đưa ra nhận xét và rút ra tính chất của cuộc chiến tranh ? (2 điểm).
– Chiến tranh chỉ đem lại lợi ích cho các nước đế quốc thắng trận nhất là Mĩ . (0,5 điểm).
– Bản đồ thế giới đã bị chia lại : Đức mất hết thuộc địa; Anh, Pháp và Mĩ được mở rộng thêm thuộc địa của mình . (0,5 điểm).
– Tính chất của cuộc chiến : Đây là cuộc chiến tranh phi nghĩa, cuộc chiens đã gây ra nhiều thảm họa cho nhân loại. (1 điểm).
………………
Mời các bạn tải file tài liệu để xem thêm nội dung chi tiết