[Phát triển năng lực] Toán 1 tập 2

[Phát triển năng lực] Giải toán 1 bài: Ôn tập cuối năm học

CÁC SỐ ĐẾM ĐẾN 100

1. Có bao nhiêu khối lập phương? (Bài 1 trang 90, SGK Toán 1 tập 2)

Hướng dẫn:

243 3

2. Nói thêm 1 thành bao nhiêu.

244 3

Hướng dẫn:

  • Có 9, thêm 1 thành 10
  • 19, thêm 1 thành 20
  • 59 thêm 1 thành 60
  • 99, thêm 1 thành 100

3. Chọn số đúng với cách đọc số.

245 2

Hướng dẫn:

  • ba mươi hai : 32
  • năm mươi tư: 54
  • tám mươi mốt: 81
  • chín mươi lăm: 95
  • mười bảy: 17

4. Nêu số.

246 1

Hướng dẫn:

  • 49 gồm 4 chục và 9 đơn vị => viết 40 và 9
  • 20 và 7 gồm 2 chục và 7 đơn vị => viết 27
  • 70 và 0 gồm 7 chục và 0 đơn vị => viết 70
  • 14 gồm 1 chục và 4 đơn vị => viết 10 và 4.

5. Nói số.

247 1

Hướng dẫn:

a. 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22.

b. 89, 90, 91, 92, 93, 94, 95, 96, 97, 98, 99, 100.

6. Hãy chỉ ra cam của mỗi người để trên khay nào.

Hướng dẫn:

264 1

SO SÁNH CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 100

1. So sánh hai số.

249 1

Hướng dẫn:

  • 64 và 71: 64 < 71, 71  > 64
  • 56 và 85: 56 < 85, 85 > 56
  • 9 và 27: 9 < 27, 27 > 9
  • 87 và 83: 83 < 87, 87 > 83
  • 40 và 48: 40 < 48, 48 > 40
  • 90 và 100: 90 < 100, 100 > 90

2. Chọn > , = , < .

250 2

Hướng dẫn:

  • 27 và 23 + 10: 23 + 10 = 33. Vậy 27 < 33 => viết dấu <
  • 41 và 30 + 11: 30 + 11 = 41. Vậy 41 = 41 => viết dấu =
  • 74 và 46 + 10: 46 + 10 = 56. Vậy 74 > 56 => viết dấu >
  • 58 và 63 – 20: 63 – 20 = 43. Vậy 58 > 43 => viết dấu >
  • 36 và 39 – 3: 39 – 3 = 36. Vậy 36 = 36 => viết dấu =
  • 6 và 78 – 32: 78 – 32 = 46. Vậy 6 < 46 => viết dấu <

3. Tìm số bé nhất trong các số đã cho.

251 1

Hướng dẫn:

a. 

  • 47, 68, 43: số bé nhất là số 43
  • 67, 74, 89, 63: số bé nhất là số 63
  • 13, 70, 9, 57: số bé nhất là số 9

b. 

  • 47, 68, 43: thứ tự từ bé đến lớn là: 43, 47, 68
  • 67, 74, 89, 63: Thứ tự từ bé đến lớn là: 63, 67, 74, 89
  • 13, 70, 9, 57: thứ tự từ bé đến lớn là: 9, 13, 57, 70

4. Sắp xếp các số theo thứ tự từ lớn đến bé.

252 1

Hướng dẫn:

  • 29, 71, 46: thứ tự từ lớn đến bé là: 71, 46, 29
  • 56, 39, 52: thứ tự từ lớn đến bé là: 56, 52, 39
  • 80, 63, 85, 36: thứ tự từ lớn đến bé là: 85, 80, 63, 36
  • 8, 94, 10, 100: thứ tự từ lớn đến bé là: 100, 94, 10, 8

5. Trả lời câu hỏi.

253 2

Hướng dẫn:

a. Mai đã đọc nhiều trang nhất. (vì xếp theo thứ tự từ lớn đến bé: 60, 55, 52, 48)

b.  Bạn Hoa đọc được nhiều hơn An và ít hơn Mai, Hải.

CỘNG, TRỪ TRONG PHẠM VI 100

1. Xem hình, nếu phép tính rồi trả lời câu hỏi.

254 1

Hướng dẫn:

a.

  • Phép tính thứ nhất là: 3 + 5 = 8. Có tất cả 8 khối lập phương.
  • Phép tính thứ hai là: 40 + 20 = 60. Có tất cả 60 khối lập phương.
  • Phép tính thứ 3 là: 33 + 25 = 58. Có tất cả 58 khối lập phương.

b.

  • Phép tính thứ nhất là: 9 – 5 = 4. Sau khi bớt đi thì còn 4 khối lập phương.
  • Phép tính thứ nhất là: 50 – 20 = 30. Sau khi bớt đi thì còn 30 khối lập phương.
  • Phép tính thứ nhất là: 59 – 25 = 34 . Sau khi bớt đi thì còn 34 khối lập phương.

2. Tính nhẩm. (Bài 2 trang 95, SGK Toán 1 tập 2)

Hướng dẫn:

50 + 30 = 80            70 – 30 = 40                60 + 40 = 100

90 – 60 = 30             40 + 30 = 70               100 – 10 = 90

3. Tính.(Bài 3 trang 95, SGK Toán 1 tập 2)

Hướng dẫn:

a.

30 + 5 = 35              50 + 40 = 90                8 – 3 = 5                 60 – 10 = 50

35 + 2 = 37              53 + 40 = 93                28 – 3 = 25             68 – 10 = 58

b.

25 + 12 = 37            58 – 23 = 35                 42 + 34 = 76            76 – 41 = 35

4. Tính. (Bài 4 trang 95, SGK Toán 1 tập 2)

Hướng dẫn:

23 + 10 + 5 = 38                            69 – 12 – 7 = 50

78 – 58 + 80 = 100                         38 + 2 = 40

5. Chọn >, = , < (Bài 5 trang 95, SGK Toán 1 tập 2)

Hướng dẫn:

47 – 5 và 23 + 20

  • 47 – 5 = 42 và 23 + 20 = 43 nên 42 < 43 => 47 – 5 < 23 + 20

23 + 6 và 29 – 1:

  • 23 + 6 = 29 và 29 – 1 = 28 nên 29 > 28 => 23 + 6 > 29 – 1

99 + 1 và 100:

  • 99 + 1 = 100 nên 100 = 100 => 99 + 1 = 100

6. Nêu số.

256 1

Hướng dẫn:

  • 28 gồm 17 và 11
  • 30 và 8: 3 chục và 8 đơn vị => viết 38
  • 59 gồm 24 và 35 => viết 35
  • 92 gồm 60 và 32 => viết 60

7. Nêu phép tính rồi trả lời câu hỏi.

257 1

Hướng dẫn:

a. Phép tính là: 6 + 4 = 10

  • Sân chơi có tất cả 10 chiếc xe.

b. Phép tính là: 10 – 8 = 2

  • Còn lại 2 chiếc xe chưa có người ngồi.

c. Phép tính là: 48 – 32 = 16

  • Cô giáo còn lại 16 chiếc bút.

Vui một chút:

  • 67 – 44 = 23. Bạn trâu mang thẻ 44.
  • 69 – 44 = 25. Bạn voi mang thẻ 69.

HÌNH PHẲNG, HÌNH KHỐI. DÀI, NGẮN. ĐO ĐỘ DÀI. ĐỌC GIỜ TRÊN ĐỒNG HỒ. XEM LỊCH TUẦN.

1. Nói tên mỗi hình, khối sau. (Bài 1 trang 98, SGK Toán 1 tập 2)

Hướng dẫn:

259 2

2. Khối hộp chữ nhật xanh cao bằng bao nhiêu khối lập phương đỏ?

260 1

Hướng dẫn:

  • Khối hộp chữ nhật xanh cao bằng 5 khối lập phương đỏ.

3. Trả lời câu hỏi.

261 1

Hướng dẫn:

a. Cốc màu hồng cao 6 cm. Cốc màu xanh cao 8 cm.

b. Cốc màu hồng rộng 10 cm. Cốc màu xanh rộng 10 cm (vì vạch 12 đến vạch 22 là 10 cm)

4. Xem đồng hồ rồi nêu từng việc làm của Hải theo thứ tự thời gian trong một ngày.

262 1

Hướng dẫn:

  • Lúc 6 giờ, bạn Hải tập thể dục buổi sáng.
  • Lúc 12 giờ, bạn Hải ăn trưa.
  • Lúc 5 giờ chiều, bạn Hải chơi đá bóng.
  • Lúc 10 giờ tối, bạn Hải đi ngủ.

5. Hãy làm theo yêu cầu của cô giáo.

263 1

Hướng dẫn:

  • Thứ hai: đi học sớm để chuận bị hát múa dưới cờ.
  • Thứ ba: mang hộp bút mùa.
  • Thứ tư: mang bộ que tính.
  • Thứ năm: mặc đồng phục thể thao.
  • Thứ sáu: đi dã ngoại
  • Thứ bảy: làm bài tập toán
  • Chủ nhật: chuẩn bị bài vở cho ngày thứ hai.

Nguyễn Thị Hương Thủy

Cô giáo Nguyễn Thị Hương Thủy tốt nghiệp trường Đại học Sư phạm Hà Nội và hiện đang tham gia giảng dạy môn Ngữ Văn tại trường THPT Chu Văn An. Cô có 20 năm kinh nghiệm giảng dạy, dẫn dắt nhiều thế hệ học sinh đạt những thành tích cao và đặt chân vào các trường đại học danh tiếng. Cô gặt hái được rất nhiều thành công trong sự nghiệp: giải Nhì trong cuộc thi giáo viên giỏi do thành phố Hà Nội tổ chức, tham gia giảng dạy đội tuyển Học sinh giỏi Quốc gia.
Back to top button