Tuyển tập 20 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 5 theo Thông tư 22 gồm bảng ma trận đề thi chuẩn theo Thông tư 22. Mời quý thầy cô và các em học sinh cùng tải về đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 5 để ôn tập chuẩn bị cho kỳ thi giữa học kì 2 đạt kết quả tốt. Chúc các em ôn tập tốt!
Đề thi giữa học kì 2 lớp 5 môn Toán
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Phân số viết dưới dạng số thập phân là:
A. 62,5 B. 6,25 C. 0,625 D. 0,0625
Câu 2: Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 3 m3 76 dm3 = ……… m3 là:
A. 3,76 B. 3,760 C. 37,6 D. 3,076
Câu 3: Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 1 giờ 25 phút = ……..phút là:
A. 85 B. 125 C. 49 D. 1,25
Câu 4: Thể tích hình lập phương có cạnh 2,1 cm là:
A. 4,41 cm3 B. 44,1 cm3 C. 9,261 cm3 D. 92,61 cm3
Câu 5: Diện tích hình tròn có đường kính d = 5dm là:
A. 78,5 dm2 B. 196,25 dm2 C. 7,85 dm2 D. 19,625 dm2
Câu 6: Một hình thang có độ dài hai đáy lần lượt là 26cm và 64cm. Chiều cao hình thang 30 cm thì diện tích hình thang là:
A. 2700cm B. 2700cm2 C. 1350cm D. 1350cm2
Câu 7: Một lớp học có 30 học sinh, trong đó có 12 bạn nữ. Hỏi số bạn nữ chiếm bao nhiêu phần trăm so với số học sinh cả lớp?
A. 40% B. 60% C. 25% D. 125%
Câu 8: Một hình tam giác có diện tích 600cm2, độ dài đáy 40cm. Chiều cao của tam giác là:
A.15cm B.30cm C.30 D.15
PHẦN II: TỰ LUẬN
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
a) 17phút 21giây + 22 phút 15 giây
b) 25 ngày 6 giờ – 4 ngày 9 giờ
c) 17 năm 6 tháng – 15 năm 4 tháng
d) 16 giờ 21 phút + 7 giờ 42 phút
Bài 2: Tìm y:
a) y x 4,5 = 55,8
b) y : 2,5 = 25,42
Bài 3: Một phòng học dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 10m, chiều rộng 6m, chiều cao 5m. Người ta quét vôi bên trong bốn bức tường xung quanh phòng học và trần nhà. Hỏi diện tích cần quét vôi là bao nhiêu mét vuông, biết tổng diện tích các cửa là 7,8 m2.
Bài 4: Tính bằng cách thuận tiện nhất:
13,25 : 0,5 + 13,25 : 0,25 + 13,25: 0,125
Đáp án đề thi giữa học kỳ II lớp 5 môn Toán
NĂM HỌC 2017 – 2018
Phần I. Trắc nghiệm (4đ) Mỗi câu khoanh đúng được 0,5 điểm
Câu 1: Đáp án C. 0,625
Câu 2: Đáp án D. 3,076
Câu 3: Đáp án A. 85
Câu 4: Đáp án C. 9,261cm3
Câu 5: Đáp án D. 19,625 dm2
Câu 6: Đáp án: D. 1350 cm2
Câu 7: Đáp án A. 40%
Câu 8: Đáp án B. 30cm
Phần II. Tự luận:
Bài 1 (2 đ): Đặt tính và tính đúng mỗi câu được 0,5 điểm
a) 39 phút 36 giây
b) 20 ngày 21 giờ
c) 2 năm 2 tháng
d) 24 giờ 3 phút
Bài 2 (1 đ): Làm đúng mỗi câu được 0,5 điểm
a) y x 4,5 = 55,8 b) y : 2,5 = 25,42
y = 55,8 : 4,5 y = 25,42 x 2,5
y = 12,4 y = 63,55
Bài 3: (2 đ): Bài giải
Diện tích xung quanh lớp học là:
(10 + 6) x 2 x 5 = 160 (m2) 0,5đ
Diện tích trần nhà là:
10 x 6 = 60 (m2) 0,5 đ
Diện tích cần quát vôi là:
(160 + 60) – 7,8 = 212,2 (m2) 0,75đ
Đáp số: 212,2 m2 0,25 đ
Bài 4 (1 đ):
13,25 : 0,5 + 13,25 : 0,25 + 13,25 : 0,125
= 13,25 x 2 + 13,25 x 4 + 13,25 x 8 (0,5 đ)
= 13,25 x (2 + 4 + 8)
= 13,25 x 14 (0,5 đ)
= 185,5
Bảng ma trận đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 5
Mạch kiến thức, kĩ năng |
Số câu và số điểm |
Mức 1 |
Mức 2 |
Mức 3 |
Mức 4 |
Tổng |
|||||
TN KQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
||
Số học |
Số câu |
2 |
1 |
1 |
2 |
2 |
|||||
Số điểm |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
2,0 |
||||||
Đại lượng và đo đại lượng: thời gian, thể tích |
Số câu |
1 |
1 |
1 |
1 |
||||||
Số điểm |
0,5 |
2,0 |
0,5 |
2,0 |
|||||||
Yếu tố hình học: chu vi, diện tích, thể tích các hình đã học. |
Số câu |
1 |
4 |
5 |
0 |
||||||
Số điểm |
0,5 |
2,0 |
2,5 |
0 |
|||||||
Giải bài toán có đến bốn phép tính với nội dung hình học. |
Số câu |
1 |
0 |
1 |
|||||||
Số điểm |
2,0 |
0 |
2,0 |
||||||||
Tổng |
Số câu |
4 |
1 |
4 |
1 |
0 |
1 |
1 |
8 |
4 |
|
Số điểm |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
1,0 |
0 |
2,0 |
1,0 |
4,0 |
6,0 |
Tài liệu vẫn còn, mời các bạn tải về để xem tiếp