Bộ đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 8 năm 2020 – 2021 gồm 2 đề kiểm tra cuối học kì 2 lớp 8 có đáp án chi tiết kèm theo bảng ma trận đề thi. Qua đó giúp các em học sinh lớp 8 ôn thi thật tốt để đạt kết quả cao trong kỳ thi học kì 2 sắp tới.
Đồng thời, cũng giúp thầy cô giáo tham khảo khi ra đề thi học kì 2 cho các em học sinh của mình. Bên cạnh môn Tin học, thầy cô và các em có thể tham khảo thêm bộ đề thi môn Ngữ văn, môn Toán.
Ma trận đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 8
Chủ đề | Cấp độ nhận thức | Tổng | |||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | ||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
Câu lệnh lặp For…do |
Nhận biết được câu lệnh lặp for .. do |
||||||||
Số câu: 1 |
C1 |
1 |
|||||||
Số điểm: 0,5 |
0,5 |
0,5 |
|||||||
Tỉ lệ: 5% |
100% |
5% |
|||||||
Năng lực hướng tới |
Tự chủ và tự học, tin học |
||||||||
Lặp với số lần chưa biết trước While…do |
Nhận biết được câu lệnh lặp với số lần chưa biết trước While .. do |
Tính được giá trị biến S và n |
|||||||
Số câu: 2 | C2 | C7 | 2 | ||||||
Số điểm: 2,5 | 0,5 | 2,0 | 2,5 | ||||||
Tỉ lệ: 25% | 20% | 80% | 25% | ||||||
Năng lực hướng tới |
Tự chủ và tự học, tin học |
||||||||
Làm việc với dãy số |
Biết cách khai báo mảng đúng |
Hiểu cú pháp khai báo mảng |
|||||||
Số câu: 2 | C3 | C4 | 2 | ||||||
Số điểm: 1,0 | 0,5 | 0,5 | 1,0 | ||||||
Tỉ lệ: 10% | 50%% | 50% | 10% | ||||||
Năng lực hướng tới | Tự chủ và tự học, tin học | ||||||||
Lập trình đơn giản |
Tìm các lỗi sai của chương trình và sửa lại |
Tính được giá trị biến S và i |
Viết được lệnh hiển thị 5 chữ A |
||||||
Số câu: 3 | C6 | C5 | C8 | 3 | |||||
Số điểm: 6,0 | 4,0 | 1,0 | 1,0 | 6,0 | |||||
Tỉ lệ: 60% | 66% | 17% | 17% | 60% | |||||
Năng lực hướng tới | Tự chủ và tự học, tin học | ||||||||
Tổng số câu: 8 | 3 | 1 | 3 | 1 | 8 | ||||
Tổng số điểm: 10 | 1,5 | 4,5 | 3,0 | 1,0 | 10 | ||||
Tỉ lệ: 100% | 15% | 45% | 30% | 10% | 100% |
Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 8
TRƯỜNG THCS.………. |
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II, NĂM HỌC 2020- 2021 Thời gian:90 phút (không kể phát đề) |
* Phần 1: TNKQ (3,0 điểm)
Hãy lựa chọn chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng từ câu 1 đến 4 (Mỗi câu đúng được 0,5 điểm)
Câu 1: Lệnh lặp nào sau đây là đúng?
A. For i := 100 to 1 do writeln(‘A’); |
C. For i = 1 to 10 do writeln(‘A’); |
B. For i := 1.5 to 10.5 do writeln(‘A’); |
D. For i := 1 to 100 do writeln(‘A’); |
Câu 2: Câu lệnh lặp while…do nào dưới đây là đúng:
A. While i <= 10 do S := S+1/i; |
C. While i :<= 10 do S := S+1/i; |
B. While i <> 1 do S = S+1/i; |
D. While i := 10 do S = S+1/i; |
Câu 3: Các khai báo biến mảng sau khai báo biến mảng nào đúng:
A. Var x: array[1…100] of integer; |
C. Var x: array[1.5..10.5] of integer; |
B. Var x: array[1..100] of integer; |
D. Var x: array[1..100] integer ; |
Câu 4: Trong câu lệnh khai báo biến mảng, phát biểu nào sau đây đúng:
A. Chỉ số đầu và chỉ số cuối là 2 số nguyên.
B. Chỉ số đầu nhỏ hơn chỉ số cuối.
C. Kiểu dữ liệu có thể là integer hoặc real.
D. Cả ba ý trên.
Câu 5 (1,0 điểm): Cho đoạn chương trình sau:
S:=0;
For i:=1 to 5 do S:=S+i;
Sau khi thực hiện lệnh trên giá trị của biến S và i là:
A. S=10; i=5
B. S=5; i= 10
C. S=15; i= 5
D. S=15; i=10
* Phần 2: Tự luận (7,0 điểm):
Câu 6 (4,0 điểm): Chương trình sau. Hãy tìm những lỗi sai và sửa lại cho đúng.
Program H C_N;
Uses Crt;
Var a,b,s,cv:= real;
Begin
While(‘Nhap chieu dai=’); readln(a);
Write(‘Nhap chieu rong=’);readln();
s=axb;
cv:(a+b):2;
Writeln(‘Dien tich hinh chu nhat la:’,s:6:2);
Writeln(‘Chu vi hinh chu nhat:’,cv:6:2);
Readln;
End.
Câu 7 (2,0 điểm): Cho đoạn chương trình:
S: =0 ; n:= 0;
While S < = 6 do
Begin
n:= n+1;
S:= S+ n ;
End;
Cho biết giá trị của biến S và n sau khi thực hiện đoạn chương trình trên
Câu 8 (1,0 điểm): Em hãy viết câu lệnh lặp hiển thị lên màn hình 5 chữ A.
Đáp án đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 8
Câu | Nội dung kiến thức cần đạt | Điểm | |||||||||||||||
Trắc nghiệm khách quan (3,0 điểm) | |||||||||||||||||
1 | D | 0,5 | |||||||||||||||
2 | A | 0,5 | |||||||||||||||
3 | B | 0,5 | |||||||||||||||
4 | D | 0,5 | |||||||||||||||
5 | C | 1,0 | |||||||||||||||
Tự luận (7,0 điểm) | |||||||||||||||||
6 |
|
0,5 0,5 0,5 0,5 1,0 1,0 |
|||||||||||||||
7 |
Sau khi thực hiện đoạn chương trình trên, giá trị của các biến là: S= 10 n=4 |
1,0 1,0 |
|||||||||||||||
8 |
Lệnh in ra màn hình 5 chữ A For i:=1 to 5 do Writeln(‘A’); |
1,0 |
……..
Mời các bạn tải file tài liệu để xem thêm nội dung chi tiết