Đề thi giữa kì 2 môn Công nghệ 11 năm 2021 – 2022 gồm 2 đề kiểm tra chất lượng giữa kì 2, được biên soạn với cấu trúc đề rất đa dạng cả tự luận và trắc nghiệm, bám sát nội dung chương trình học trong sách giáo khoa.
Thông qua bộ đề thi giữa kì 2 Công nghệ 11 quý thầy cô và các em học sinh có thêm nhiều tư liệu ôn tập củng cố kiến thức luyện giải đề chuẩn bị sẵn sàng cho kì thi giữa kì 2 lớp 11 sắp tới. Vậy sau đây là 2 đề kiểm tra giữa kì 2 Công nghệ 11, mời các bạn cùng theo dõi tại đây.
Ma trận đề thi giữa kì 2 Công nghệ 11
TT | Nội dung kiến thức | Đơn vị kiến thức | Mức độ nhận thức | Tổng | % tổngđiểm | |||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | |||||||||||
Số CH | Thời gian (phút) | |||||||||||||
Số CH | Thời gian (phút) | Số CH | Thời gian (phút) | Số CH | Thời gian (phút) | Số CH | Thời gian (phút) | TN | TL | |||||
1 | Vật liệu
cơ khí và công nghệ chế tạo phôi |
Vật liệu cơ khí | 2 | 1.5 | 1 | 1.25 | 1 | 5 | 8 | 1* | 12.5 | 30 | ||
Công nghệ chế tạo phôi | 3 | 2.25 | 2 | 2.5 | ||||||||||
2 | Công nghệ cắt gọt kim loại | Nguyên lí cắt và dao cắt | 2 | 1.5 | 2 | 2.5 | 6 | 11 | 25 | |||||
Gia công trên
máy tiện |
1 | 0.75 | 1 | 1.25 | ||||||||||
3 | Tự động hoá trong chế tạo
cơ khí |
Máy tự động, người máy công nghiệp, dây chuyền tự động | 1 | 0.75 | 2 | 6.5 | 15 |
Đề 1 – Đề thi giữa kì 2 Công nghệ 11
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7 điểm)
Câu 1: Độ bền biểu thị khả năng gì của vật liệu?
A. Biến dạng bền của vật liệu dưới tác dụng của ngoại lực.
B. Chống lại biến dạng dẻo hay phá hủy của vật liệu dưới tác dụng của ngoại lực.
C. Biến dạng dẻo của vật liệu dưới tác dụng của ngoại lực.
D. Chống lại biến dạng dẻo lớp bề mặt vật liệu dưới tác dụng ngoại lực.
Câu 2: Độ dãn dài tương đối đặc trưng cho tính chất nào của vật liệu?
A. Tính chất vật lí
B. Tính chất hóa học.
C. Độ bền.
D. Độ dẻo
Câu 3: Vật liệu hữu cơ có thành phần là:
A. Hợp chất hóa học của các nguyên tố kim loại
B. Hợp chất hóa học của các nguyên tố không phải kim loại kết hợp với nhau.
C. Hợp chất hữu cơ tổng hợp
D. Các loại cácbit
Câu 4: Bản chất của phương pháp gia công kim loại bằng áp lực là gì?
A. Rót kim loại lỏng vào khuôn, chờ cho kim loại lỏng kết tinh và nguội sẽ thu được vật đúc theo yêu cầu.
B. Dùng ngoại lực tác dụng thông qua các dụng cụ thích hợp hoặc thiết bị ( buastay hoặc búa máy) làm cho vật liệu bị biến dạng dẻo theo hướng định trước nhằm thu được vật thể có hình dạng theo yêu cầu.
C. Nối các chi tiết bằng cách nung nóng chỗ nối đến trạng thái nóng chảy, sau khi kết tinh sẽ tạo thành mối hàn.
D. Nối các chi tiết lại với nhau bằng phương pháp nung dẻo chỗ nối, kim loại sau khi nguội tạo thành mối hàn.
Câu 5: Nhược điểm của công nghệ chế tạo phôi bằng phương pháp hàn là gì?
A. Chi tiết hàn dễ biến dạng cong, vênh, nứt.
B. Không thể chế tạo được vật có hình dạng phức tạp.
C. Không thể nối được các kim loại có tính chất khác nhau. D. Tốn kim loại.
Câu 6: Các sản phẩm: Xoong, nồi, siêu đun nước, thân máy công cụ. Là sản phẩm của phương pháp công nghệ nào sau đây?
A. Rèn tự do.
B. Dập thể tích.
C. Đúc.
D. Hàn.
Câu 7: Trong thành phần của vật liệu làm khuôn cát, cát chiếm bao nhiêu phần trăm?
A. (10- 20)%
B. (70- 80)%
C. (50- 60)%
D. (30- 50)%
Câu 8: Kim loại khi gia công áp lực bị biến dạng ở trạng thái nào?
A. Rắn.
B. Nóng chảy.
C. Nóng đỏ.
D. Hơi.
Câu 9: Ưu điểm của phương pháp gia công kim loại bằng cắt gọt là gì?
A. Tạo ra được các chi tiết máy có độ chính xác cao .
B. Công nghệ đơn giản, dễ chế tạo
C. Giá rẻ.
D. Không yêu cầu tay nghề người thợ.
Câu 10: Phôi là gì ?
A. Phần vật liệu hao hụt trong quá trình gia công
B. Phần vật liệu còn lại khi gia công cắt gọt kim loại và tạo ra thành phẩm.
C. Phần vật liệu bị lấy đi khi gia công cắt gọt kim loại.
D. Phần vật liệu ban đầu trong gia công kim loại bằng cắt gọt
Câu 11: Trong dao tiện cắt đứt góc sau α là góc tạo bởi những yếu tố nào?
A. Góc tạo bởi mặt trước của dao với mặt phẳng song song mặt đáy.
B. Góc tạo bởi mặt trước và mặt sau của dao.
C. Góc tạo bởi mặt sau của dao với tiếp tuyến của phôi đi qua mũi dao.
D. Góc tạo bởi mặt trước và mặt đáy.
Câu 12: Khi tiện cắt đứt thì dao cắt tiến dao như thế nào?
A. Tiến dao dọc Sd.
B. Tiến dao ngang Sng.
C. Tiến dao chéo S chéo.
D. Tiến dao phối hợp.
Câu 13: Để ma sát giữa dao và phôi giảm thì cấu tạo của dao tiện có đặc điểm gì?
A. Góc phải nhỏ.
B. Góc phải lớn.
C. Góc phải lớn.
D. Góc phải lớn.
Câu 14: Trong cấu tạo của dao tiện cắt đứt, mặt tiếp xúc với phoi là:
A. Mặt trước.
B. Mặt sau.
C. Mặt bên.
D. Mặt đáy.
Câu 15: Dây chuyền tự động là gì?
A. Dây chuyền tự động là tổ hợp của các máy và thiết bị tự động được sắp xếp theo một trật tự xác định để thực hiện một công việc định trước..
B. Dây chuyền tự độnglà tổ hợp của các máy tự động được sắp xếp theo một trật tự xác định để thực hiện các công việc khác nhau nhằm hoàn thành một sản phẩm nào đó.
C. Dây chuyền tự độnglà tổ hợp của các máy và thiết bị tự động được sắp xếp theo một trật tự xác định để thực hiện các công việc khác nhau nhằm hoàn thành một sản phẩm nào đó.
D. Dây chuyền tự độnglà tổ hợp của các thiết bị tự động được sắp xếp theo một trật tự xác định để thực hiện các công việc khác nhau nhằm hoàn thành một sản phẩm nào đó.
Câu 16: Để bảo đảm sự phát triển bền vững trong sản xuất cơ khí chúng ta không thực hiện biện pháp nào sau đây.
A. Sử dụng công nghệ cao trong sản xuất để giảm chi phí năng lượng, tiết kiệm nguyên liệu.
B. Có biện pháp xử lí dầu mỡ và nước thải sinh ra trong quá trình sản xuất trước khi thải vào môi trường.
C. Giáo dục ý thức bảo vệ môi trường cho người dân, tích cực trồng cây xanh.
D. Đưa trực tiếp phế thải trong quá trình cắt gọt ra môi trường mà không qua xử lí.
Câu 17: Theo số hành trình của píttông trong một chu trình, động cơ đốt trong được phân thành mấy loại ?
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 18: ĐCĐT là ĐC biến đổi:
A. Nhiệt năng thành cơ năng xảy ra bên ngoài xilanh động cơ.
B. Nhiệt năng biến đổi thành điện năng bên ngoài xilanh động cơ.
C. Nhiệt năng thành cơ năng xảy ra bên trong xilanh động cơ.
D. Nhiệt năng biến đổi thành điện năng bên trong xilanh động cơ.
Câu 19: Cấu tạo chung của động cơ đốt trong có bao nhiêu cơ cấu và hệ thống chính?
A. 3 cơ cấu, 4 hệ thống.
C. 2 cơ cấu, hệ thống.
B. 3 cơ cấu, 3 hệ thống.
D.2 cơ cấu, 4 hệ thống.
Câu 20: Trục cam thuộc:
A. Cơ cấu phân phối khí. B. Hệ thống khởi động.
C. Cơ cấu trục khủy thanh truyền. D. Hệ thống cung cấp nhiên liệu.
Câu 21: Điểm chết của pittong là gì?
A. Là vị trí mà tại đó pittong chuyển động tịnh tiến đi lên.
B. Là vị trí mà tại đó pittong chuyển động tịnh tiến đi xuống.
C. Là vị trí mà tại đó pittong đổi chiều chuyển động.
D. Là quãng đường pittong đi được.
Câu 22: Nhiệm vụ của thân máy là gì?
A. Lắp bugi hoặc vòi phun.
B. Lắp các cơ cấu và hệ thống của động cơ.
C. Chứa dầu nhớt bôi trơn.
D. Truyền lực cho trục khuỷu thông qua thanh truyền.
Câu 23: Ở động cơ xăng 4 kỳ, cuối kỳ nén xảy ra hiện tượng:
A. Nén hòa khí.
B. Phun hòa khí.
C. Đánh lửa.
D. Phun nhiên liệu.
Câu 24: Trong nguyên lý làm việc của động cơ 4 kỳ, xupap thải mở trong kì nào?
A. Kì nạp.
B. Kì nén.
C. Kì cháy – giãn nở.
D. Kì Thải.
Câu 25: Ở động cơ diezen, nhiên liệu được phun vào xilanh ở thời điểm nào?
A. Cuối kì nén.
B. Cuối kì cháy – dãn nở.
C. Cuối kì thải.
D. Cuối kì nạp.
Câu 26: Ở động cơxăng 2 kỳ thì hòa khí được nạp vào đâu trước khi vào xilanh?
A. Vào đường ống nạp.
B. Các te.
C. Xilanh.
D. Cửa quét.
Câu 27: Thân máy của động cơ làm mát bằng nước có chứa bộ phận nào sau đây?
A. Cánh tản nhiệt.
B. Áo nước làm mát.
C. Các te.
D. Lỗ lắp bugi.
Câu 28: Trong nguyên lí làm việc của động cơ xăng 2 kì, ở kì 1 từ khi pít tông mở cửa quét đến khi pít tông xuống đến ĐCD diễn ra quá trình gì?
A. Cháy – dãn nở.
B. Thải tự do.
C. Quét – Thải khí.
D. Lọt khí.
II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm):
Câu 1 (1 điểm): Hình ảnh dưới đây là phương pháp gia công nào? Nêu ưu điểm của phương pháp gia công đó?
Câu 2 (1 điểm): Em hãy cho biết hình ảnh nào dưới đây thể hiện kì cháy – dãn nở trong nguyên lí làm việc của động cơ đốt trong, giải thích vì sao?
Câu 3 (1 điểm): Nêu tóm tắt nguyên lý làm việc động cơ xăng 4 kì?
Đáp án đề thi giữa kì 2 Công nghệ 11
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7 điểm) – Mỗi câu 0,25 điểm
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 |
Đáp án | B | D | C | B | A | C | B | C | A | D | C | B | D | A |
Câu | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 |
Đáp án | C | D | A | C | D | A | C | B | C | D | A | B | B | C |
II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm):
Câu hỏi | Đáp án | Thang điểm |
Câu 1 (1 điểm):
Hình ảnh dưới đây là phương pháp gia công nào? Nêu ưu điểm của phương pháp gia công đó? |
+ Phương pháp gia công áp lực.
+ Ưu điểm: – Phôi gia công có cơ tính cao. – Dễ tự động hóa, cơ khí hóa. – Dập thể tích có độ chính xác cao, tiết kiệm được thời gian và vật liệu. |
0,25 đ
0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ |
Câu 2:( 1 điểm)
Em hãy cho biết hình ảnh nào dưới đây thể hiện kì cháy – dãn nở trong nguyên lí làm việc của động cơ đốt trong 4 kì, giải thích vì sao? |
Hình 1 Hình 2
+Hình 2 thể hiện kì cháy – dãn nở trong nguyên lý làm việc động cơ đốt trong 4 kì. + Giải thích: – Hai xu páp đóng kín. – Pit-tông đi xuống( ĐCT xuống ĐCD) – Chiều quay của trục khuỷu chỉ hướng chuyển động của pittông. |
0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ |
Câu 3 (1 điểm): Nêu tóm tắt nguyên lý làm việc động cơ xăng 4 kì? |
a. Kì 1:nạp
-Trục khủy quay kéo Pít tông đi từ ĐCT đến ĐCD, xu páp nạp mở xu páp thải đóng. Nhờ sự chênh hòa khí( hỗn hợp xăng và không khí) theo ống nạp qua cửa nạp vào trong xilanh. b. Kì 2: nén – Trục khủy qua đẩy Pit tông đi từ ĐCD đến ĐCT, hai xu páp đóng. Áp suất và nhiệt độ trong xilanh tăng nhanh, cuối kì nén buzi bật tia lửa điện đốt cháy hòa khí. c. Kì 3: Cháy – Dãn nở ( nổ) – Hòa khí bốc cháy sinh ra áp suất cao đấy pít tông đi từ ĐCT đến ĐCD, qua thanh truyền làm cho trục khuỷu quay và sinh công. d/ Kì 4: Thải -Trục khuỷu tiếp tục quay đẩy pít tông đi từ ĐCD lên ĐCT xu páp nạp đóng xu páp thải mở, khí đã cháy bị đẩy ra ngoài qua cửa thải. |
0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ |
………………………………………..