Mẫu phiếu đánh giá giáo viên của tổ chuyên môn và Hiệu trưởng được lập ra để đánh giá, xếp loại chuẩn nghề nghiệp của giáo viên phổ thông trong năm học 2020 – 2021 vừa qua.
Mẫu phiếu đánh giá giáo viên năm 2021 cần nêu rõ thông tin của giáo viên được đánh giá, nội dung đánh giá, xếp loại chung và ý kiến của Hiệu trưởng….. Vậy mời thầy cô cùng theo dõi nội dung chi tiết trong bài viết dưới đây của TH Văn Thủy để nhanh chóng hoàn thiện phiếu đánh giá:
PHIẾU ĐÁNH GIÁ GIÁO VIÊN CỦA TỔ CHUYÊN MÔN VÀ CỦA HIỆU TRƯỞNG
Phòng GD-ĐT ………………………………………………………………………………
Trường ……………………. Năm học: ………………………………………………….
Tổ chuyên môn: ……………………………………………………………………………
Họ và tên giáo viên được đánh giá: ………………………………………………..
Môn học được phân công giảng dạy: ……………………………………………..
1. Đánh giá, xếp loại
(Các từ viết tắt trong bảng: a, b, c, d là các tiêu chí tương ứng với các yêu cầu của từng lĩnh vực)
Các Lĩnh vực, yêu cầu |
Điểm đạt được của tiêu chí |
Ghi chú |
||||
a |
b |
c |
d |
Tổng điểm |
||
I. Lĩnh vực Phẩm chất chính trị, đạo đức, lối sống |
||||||
1. Nhận thức tư tưởng chính trị với trách nhiệm của một công dân, một nhà giáo đối với nhiệm vụ xây dựng và bảo vệ Tổ quốc |
||||||
2. Chấp hành chính sách, pháp luật của Nhà nước |
||||||
3. Chấp hành quy chế của ngành, quy định của nhà trường, kỉ luật lao động |
||||||
4. Đạo đức, nhân cách và lối sống lành mạnh, trong sáng của nhà giáo; tinh thần đấu tranh chống các biểu hiện tiêu cực; ý thức phấn đấu vươn lên trong nghề nghiệp; sự tín nhiệm của đồng nghiệp, học sinh và cộng đồng. |
||||||
5. Trung thực trong công tác; đoàn kết trong quan hệ đồng nghiệp; phục vụ nhân dân và học sinh. |
||||||
II. Lĩnh vực Kiến thức |
||||||
1. Kiến thức cơ bản |
||||||
2. Kiến thức về tâm lí học sư phạm và tâm lí học lứa tuổi, giáo dục học tiểu học |
||||||
3. Kiến thức về kiểm tra, đánh giá kết quả học tập, rèn luyện của học sinh |
||||||
4. Kiến thức phổ thông về chính trị, xã hội và nhân văn, kiến thức liên quan đến ứng dụng công nghệ thông tin, ngoại ngữ, tiếng dân tộc. |
||||||
5. Kiến thức địa phương về nhiệm vụ chính trị, kinh tế, văn hoá, xã hội của tỉnh, huyện, xã nơi giáo viên công tác |
||||||
III. Lĩnh vực Kĩ năng sư phạm |
||||||
1. Lập được kế hoạch dạy học; biết cách soạn giáo án theo hướng đổi mới. |
||||||
2. Tổ chức và thực hiện các hoạt động dạy học trên lớp nhằm phát huy tính năng động, sáng tạo của học sinh. |
||||||
3. Công tác chủ nhiệm lớp; tổ chức các hoạt động giáo dục ngoài giờ lên lớp |
||||||
4. Thực hiện thông tin hai chiều trong quản lí chất lượng giáo dục; hành vi trong giao tiếp, ứng xử có văn hoá và mang tính giáo dục. |
||||||
5. Xây dựng, bảo quản và sử dụng có hiệu quả hồ sơ giáo dục và giảng dạy. |
Lĩnh vực |
Điểm |
Xếp loại |
Ghi chú |
I. Phẩm chất chính trị, đạo đức, lối sống |
|||
II. Kiến thức |
|||
III. Kĩ năng sư phạm |
|||
Xếp loại chung |
2. Những điểm mạnh:
– …………………………………………………………………………………………………..
– …………………………………………………………………………………………………..
– …………………………………………………………………………………………………..
3. Những điểm yếu:
– …………………………………………………………………………………………………..
– …………………………………………………………………………………………………..
– …………………………………………………………………………………………………..
4. Hướng phát huy điểm mạnh, khắc phục điểm yếu:
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
5. Ý kiến bảo lưu của giáo viên (do giáo viên tự ghi)
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
………., ngày…tháng…năm… | |
TỔ TRƯỞNG TỔ CHUYÊN MÔN |
6. Xếp loại chung và ý kiến của Hiệu trưởng
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
…………, ngày…tháng…năm… |
|
HIỆU TRƯỞNG |