Tên hay

Tổng hợp 300 tên hay cho con gái 2021 kèm giải thích ý nghĩa

Bạn đang muốn tìm tên hay cho con gái 2021 để đặt cho bé yêu nhà mình? Có rất nhiều cái tên hay cho bé gái với đầy đủ ý nghĩa khác nhau, thật không dễ dàng để lựa chọn. Hãy để chúng mình gợi ý những cái tên hay cho con gái đang thịnh hành nhất hiện nay kèm giải thích ý nghĩa ngắn gọn, để bạn tìm được một cái tên phù hợp nhất cho bé yêu nhé.

300 tên hay cho con gái 2021

Ten hay cho con gai 01
Gợi ý những tên hay cho con gái

Dưới đây là những cái tên hay cho con gái đang được rất nhiều bố mẹ yêu thích, bạn hãy cùng tham khảo:

1. Hoài An: cuộc sống của con sẽ mãi bình an

2. Linh Lan: tên một loài hoa

3. Trúc Quỳnh: tên loài hoa

4. Huyền Anh: tinh anh, huyền diệu

5. Mai Lan: hoa mai và hoa lan

6. Thùy Anh: con sẽ thùy mị, tinh anh.

7. Ngọc Lan: hoa ngọc lan

8. Linh San: tên một loại hoa

9. Băng Tâm: tâm hồn trong sáng, tinh khiết

10. Tú Anh: xinh đẹp, tinh anh

11. Tuyết Lan: lan trên tuyết

12. Đan Tâm: tấm lòng son sắt

13. Vàng Anh: tên một loài chim

14. Hạ Băng: tuyết giữa ngày hè

15. Trúc Lâm: rừng trúc

16. Minh Tâm: tâm hồn luôn trong sáng

17. Lệ Băng: một khối băng đẹp

18. Tuệ Lâm: rừng trí tuệ

19. Phương Tâm: tấm lòng đức hạnh

20. Tuyết Băng: tên hay cho con gái, ý chỉ băng giá

21. Thục Tâm: một trái tim dịu dàng, nhân hậu

22. Tuyền Lâm: tên hồ nước ở Đà Lạt

23. Tố Tâm: người có tâm hồn đẹp, thanh cao

24. Ngọc Bích: viên ngọc quý màu xanh

25. Nhật Lệ: tên một dòng sông

26. Tuyết Tâm: tâm hồn trong trắng

27. Ngọc Ly: xinh đẹp như hoa ly, quý giá như ngọc

28. Bạch Liên: hoa sen trắng

29. Đan Thanh: nét đẹp thanh thoát, nha nhẵn

30. Phương Nga: cô gái đẹp cao sang, quý phái.

31. Hồng Liên: hoa sen sen hồng

32. Đoan Thanh: người con gái đoan trang, hiền thục

33. Sơn Ca: con chim hót hay

34. Ái Linh: Tình yêu nhiệm màu

35. Giang Thanh: dòng sông xanh

36. Nguyệt Cát: kỷ niệm về ngày mồng một của tháng

37. Gia Linh: sự linh thiêng của gia đình

38. Hà Thanh: trong như nước sông

39. Bảo Châu: tên hay cho con gái, chỉ hạt ngọc quý

40. Thảo Linh: sự linh thiêng của cây cỏ

41. Thiên Trúc: mạnh mã, cứng rắn, cốt cách cao sang.

42. Ly Châu: viên ngọc quý

43. Thủy Linh: sự linh thiêng của nước

44. Anh Thảo: tên một loài hoa

45. Minh Châu: viên ngọc sáng

46. Trúc Linh: cây trúc linh thiêng

47. Cam Thảo: tên một loài cỏ ngọt

48. Hương Chi: cành thơm trên cây

48. Tùng Linh: cây tùng linh thiêng

49. Diễm Thảo: loài cỏ hoang, rất đẹp

50. Lan Chi: cỏ lan, cỏ chi, hoa lau

51. Hương Ly: hương thơm quyến rũ

52. Hồng Bạch Thảo: tên một loài cỏ

53. Liên Chi: cành sen

54. Lưu Ly: một loài hoa đẹp

55. Nguyên Thảo: cỏ dại mọc khắp cánh đồng

56. Linh Chi: thảo dược quý hiếm

57. Tú Ly: thông minh, khả ái

58. Như Thảo: tấm lòng tốt, thảo hiền

59. Mai Chi: tên hay cho bé gái, chỉ cành mai

60. Bạch Mai: hoa mai trắng

61. Phương Thảo: cỏ thơm

62. Phương Chi: cành hoa thơm

63. Ban Mai: bình minh

64. Thanh Thảo: cỏ xanh

65. Quỳnh Chi: cành hoa quỳnh

66. Chi Mai: cành mai

67. Ngọc Thi: vần thơ ngọc

68. Hiền Chung: hiền hậu, chung thủy

69. Hồng Mai: hoa mai đỏ

70. Thiên Giang: dòng sông trên trời

71. Hạc Cúc: tên một loài hoa

72. Ngọc Mai: hoa mai bằng ngọc

73. Thiên Hoa: bông hoa của trời

74. Nhật Dạ: ngày và đêm

75. Nhật Mai: hoa mai ban ngày

76. Thiên Thanh: bầu trời xanh

77. Quỳnh Dao: cây quỳnh, cành dao

78. Thanh Mai: quả mơ xanh

Ten hay cho con gai 04
300 tên hay cho con gái

79. Bảo Thoa: cây trâm quý

80. Huyền Diệu: điều kỳ lạ

81. Yên Mai: hoa mai đẹp

82. Bích Thoa: cây trâm màu ngọc bích

83. Kỳ Diệu: điều kỳ diệu

84. Thanh Mẫn: sự sáng suốt của trí tuệ

85. Huyền Thoại: như một huyền thoại

86. Vinh Diệu: tên hay cho con gái, chỉ vinh dự

87. Hoạ Mi: chim họa mi

88. Kim Thông: cây thông vàng

89. Thụy Du: đi trong mơ

90. Hải Miên: giấc ngủ của biển

91. Lệ Thu: mùa thu đẹp

92. Vân Du: Rong chơi trong mây

93. Thụy Miên: giấc ngủ dài và sâu.

94. Đan Thu: sắc thu đan nhau

95. Hạnh Dung: xinh đẹp, đức hạnh

96. Bình Minh: buổi sáng sớm

97. Hồng Thu: mùa thu có sắc đỏ

98. Kiều Dung: vẻ đẹp yêu kiều

99. Tiểu My: bé nhỏ, đáng yêu

100. Quế Thu: hương thơm của mùa thu

101. Từ Dung: dung mạo hiền từ

102. Trà My: một loài hoa đẹp

103. Thanh Thu: tên hay cho bé gái, chỉ mùa thu xanh

104. Thiên Duyên: duyên trời

105. Duy Mỹ: chú trọng vào cái đẹp

106. Đơn Thuần: chỉ sự đơn giản

107. Hải Dương: đại dương mênh mông

108. Thiên Mỹ: sắc đẹp của trời

109. Đoan Trang: đoan trang, hiền dịu

110. Hướng Dương: hướng về ánh mặt trời

111. Thiện Mỹ: xinh đẹp và nhân ái

112. Phương Thùy: thùy mị, nết na

113. Thùy Dương: cây thùy dương

113. Hằng Nga: chị Hằng

114. Khánh Thủy: nước đầu nguồn

115. Kim Đan: thuốc để tu luyện thành tiên

116. Thiên Nga: chim thiên nga

114. Thanh Thủy: trong xanh như nước của hồ

118. Minh Đan: màu đỏ lấp lánh

119. Tố Nga: người con gái đẹp

120. Thu Thủy: nước mùa thu

121. Yên Đan: màu đỏ xinh đẹp

122. Bích Ngân: dòng sông màu xanh.

123. Xuân Thủy: nước mùa xuân

124. Trúc Đào: tên một loài hoa

125. Kim Ngân: đặt tên cho con gái 2021 chỉ vàng bạc

126. Hải Thụy: giấc ngủ bao la của biển

127. Thụy Vân: đám mây xanh nhẹ nhàng

128. Đông Nghi: dung mạo uy nghiêm

129. Diễm Thư: cô tiểu thư xinh đẹp

130. Hạ Giang: sông ở hạ lưu

131. Phương Nghi: dáng điệu đẹp, thơm tho

132. Hoàng Thư: quyển sách vàng

133. Hồng Giang: dòng sông đỏ

134. Thảo Nghi: phong cách của cỏ

135. Thiên Thư: tên hay cho con gái, chỉ sách trời

136. Hương Giang: dòng sông Hương

137. Bảo Ngọc: viên ngọc quý

138. Minh Thương: biểu hiện của tình yêu trong sáng

139. Khánh Giang: dòng sông vui vẻ.dat ten cho con

140. Bích Ngọc: ngọc xanh quý giá

141. Nhất Thương: bố mẹ yêu thương con nhất trên đời

142. Lam Giang: sông xanh hiền hòa

143. Khánh Ngọc: viên ngọc đẹp

144. Vân Thường: áo đẹp như mây

Ten hay cho con gai 03
Ý nghĩa những cái tên hay cho con gái

145. Lệ Giang: dòng sông xinh đẹp

146. Kim Ngọc: ngọc và vàng

147. Cát Tiên: cái tên đem đến sự may mắn

148. Bảo Hà: sông lớn, hoa sen quý

149. Minh Ngọc: ngọc sáng

150. Thảo Tiên: vị tiên của loài cỏ

151. Hoàng Hà: sông vàng

152. Thi Ngôn: lời thơ đẹp

153. Thủy Tiên: hoa thuỷ tiên

153. Linh Hà: dòng sông linh thiêng

154. Hoàng Nguyên: rạng rỡ, tinh khôi

155. Đài Trang: cô gái có vẻ đẹp đài cát, kiêu sa

156. Ngân Hà: tên hay cho con gái, chỉ dải ngân hà

157. Thảo Nguyên: đồng cỏ xanh

158. Hạnh Trang: người con gái đoan trang, tiết hạnh

159. Ngọc Hà: dòng sông ngọc

160. Ánh Nguyệt: ánh sáng của trăng

161. Huyền Trang: người con gái nghiêm trang, huyền diệu

162. Vân Hà: mây trắng, ráng đỏ

163. Dạ Nguyệt: ánh trăng

164. Phương Trang: trang nghiêm, thơm tho

165. Việt Hà: sông nước Việt Nam

166. Minh Nguyệt: trăng sáng

167. Vân Trang: dáng dấp như mây

168. An Hạ: mùa hè bình yên

169. Thủy Nguyệt: trăng soi đáy nước

170. Yến Trang: dáng dấp như chim én

171. Mai Hạ: hoa mai nở mùa hạ

172. An Nhàn: Cuộc sống nhàn hạ

173. Hoa Tranh: hoa cỏ tranh

174. Nhật Hạ: ánh nắng mùa hạ

175. Hồng Nhạn: tin tốt lành từ phương xa

176. Đông Trà: hoa trà mùa đông

177. Hiểu Khánh: cô gái ngoan, luôn đem lại niềm vui

178. Phi Nhạn: cánh nhạn bay

179. Đan Vy: cô gái dễ thương, đáng quý

180. Tâm Hằng: luôn giữ được lòng mình

181. Mỹ Nhân: tên hay cho con gái, chỉ người đẹp

182. Bảo Trâm: cây trâm quý

183. Thanh Hằng: trăng xanh

184. Gia Nhi: bé cưng của gia đình

185. Mỹ Trâm: cây trâm đẹp

186. Thu Hằng: ánh trăng mùa thu

187. Hiền Nhi: bé ngoan của gia đình

188. Quỳnh Trâm: tên của một loài hoa tuyệt đẹp

189. Diệu Hiền: hiền thục, nết na

190. Phượng Nhi: chim phượng nhỏ

191. Yến Trâm: một loài chim yến rất quý giá

192. Mai Hiền: đoá mai dịu dàng

193. Thảo Nhi: người con hiếu thảo

194. Bảo Trân: tên hay cho con gái, chỉ vật quý

195. Ánh Hoa: sắc màu của hoa

196. Tuệ Nhi: cô gái thông tuệ

197. Lan Trúc: tên loài hoa

198. Kim Hoa: hoa bằng vàng

199. Uyên Nhi: bé xinh đẹp

200. Tinh Tú: sáng chói

201. Hiền Hòa: hiền dịu, hòa đồng

202. Yên Nhi: ngọn khói nhỏ

203. Đông Tuyền: dòng suối lặng lẽ trong mùa đông

204. Mỹ Hoàn: vẻ đẹp hoàn mỹ

205. Ý Nhi: nhỏ bé, đáng yêu

206. Lam Tuyền: dòng suối xanh

207. Ánh Hồng: ánh sáng hồng

208. Di Nhiên: cái tự nhiên còn để lại

209. Kim Tuyến: sợi chỉ bằng vàng

210. Diệu Huyền: điều tốt đẹp, diệu kỳ

211. An Nhiên: thư thái, không ưu phiền

212. Cát Tường: luôn luôn may mắn

213. Ngọc Huyền: viên ngọc đen

214. Thu Nhiên: mùa thu thư thái

215. Bạch Tuyết: tuyết trắng

216. Đinh Hương: một loài hoa thơm

217. Hạnh Nhơn: đức hạnh

218. Kim Tuyết: tuyết màu vàng

219. Quỳnh Hương: một loài hoa thơm

220. Hoàng Oanh: chim oanh vàng

221. Lâm Uyên: nơi sâu thăm thẳm trong khu rừng

222. Thanh Hương: hương thơm trong sạch

223. Kim Oanh: chim oanh vàng

224. Phương Uyên: điểm hẹn của tình yêu.

225. Liên Hương: tên hay cho con gái, chỉ sen thơm

226. Lâm Oanh: chim oanh của rừng

227. Đan Linh: nhí nhảnh, đáng yêu, mọi người yếu

228. Giao Hưởng: bản hòa tấu

229. Song Oanh: hai con chim oanh.sinh con năm 2021

230. Nguyệt Uyển: trăng trong vườn thượng uyển

231. Uyển Khanh: một cái tên xinh xinh

232. Vân Phi: tên hay cho con gái, chỉ mây bay

234. Bạch Vân: đám mây trắng tinh khiết trên bầu trời

235. An Khê: địa danh ở miền Trung

236. Thu Phong: gió mùa thu

237. Thùy Vân: đám mây phiêu bồng

238. Song Kê: hai dòng suối

239. Hải Phương: hương thơm của biển

240. Thu Vọng: tiếng vọng mùa thu

240. Mai Khôi: ngọc tốt

241. Hoài Phương: nhớ về phương xa

242. Ngọc Khuê: danh gia vọng tộc

243. Minh Phương: thơm tho, sáng sủa

Ten hay cho con gai 02
Đặt tên hay cho bé gái

244. Bảo Vy: vi diệu quý hóa

245. Thục Khuê: tên một loại ngọc

246. Phương Phương: vừa xinh vừa thơm

247. Đông Vy: hoa mùa đông

248. Kim Khuyên: cái vòng bằng vàng

249. Thanh Phương: vừa thơm tho, vừa trong sạch

250. Tường Vy: hoa hồng dại

251. Vành Khuyên: tên loài chim

252. Vân Phương: vẻ đẹp của mây

253. Tuyết Vy: sự kỳ diệu của băng tuyết

254. Bạch Kim: vàng trắng

255. Nhật Phương: hoa của mặt trời

256. Diên Vỹ: hoa diên vỹ

257. Hoàng Kim: sáng chói, rạng rỡ

258. Trúc Quân: nữ hoàng của cây trúc

259. Hoài Vỹ: sự vĩ đại của niềm mong nhớ

260. Thiên Kim: nghìn lạng vàng

261. Nguyệt Quế: một loài hoa

262. Xuân xanh: mùa xuân trẻ

263. Bích Lam: viên ngọc màu lam

264. Kim Quyên: chim quyên vàng

265. Hoàng Xuân: tên hay cho con gái, chỉ xuân vàng

266. Hiểu Lam: màu chàm hoặc ngôi chùa buổi sớm

267. Lệ Quyên: chim quyên đẹp

268. Nghi Xuân: một huyện của Nghệ An

269. Quỳnh Lam: loại ngọc màu xanh sẫm

270. Tố Quyên: Loài chim quyên trắng

271. Thanh Xuân: giữ mãi tuổi thanh xuân bằng cái tên của bé

271. Thi Xuân: bài thơ tình lãng mạn mùa xuân

272. Thiên Lam: màu lam của trời

273. Diễm Quỳnh: đoá hoa quỳnh

274. Thường Xuân: tên gọi một loài cây

275. Vy Lam: ngôi chùa nhỏ

276. Khánh Quỳnh: nụ quỳnh

277. Bình Yên: nơi chốn bình yên.

278. Bảo Lan: hoa lan quý

279. Đan Quỳnh: đóa quỳnh màu đỏ

280. Mỹ Yến: con chim yến xinh đẹp

281. Hoàng Lan: hoa lan vàng

282. Ngọc Quỳnh: đóa quỳnh màu ngọc

283. Ngọc Yến: tên hay cho con gái, chỉ loài chim quý

284. Tiểu Quỳnh: đóa quỳnh xinh xắn

285. Hạ Vy: cô gái nhỏ tỏa sáng giữa mùa hè

286. Ái Vy: cô gái nhỏ được mọi người yêu quý.

287. Tuệ Linh: nhanh nhẹn, thông minh

288. Thiên An: được trời phù hộ, cuộc sống bình an

289. Như Ngọc: xinh đẹp, quý giá như ngọc

290. Linh Anh: thông minh, nhanh nhẹn.

291. Hà Linh: dòng sông với nhiều điều kỳ diệu

292. Thảo Vy: cây cỏ nhỏ xinh, đáng yêu

293. Mai Phương: vẻ đẹp cao sang của hoa mai

294. Tuệ Anh: tinh anh, thông tuệ

295. Thiên Di: báu vật quý giá của trời

295. Khánh An: luôn vui tươi, cuộc sống an bình

296. Gia Hân: đem lại niềm vui cho cả nhà.

297. Mẫn Tiên: thông ming và luôn gặp may mắn

298. Kim Chi: cốt cách cao sang, quý giá

299. Bích Diệp: ngọn cỏ màu xanh

300: Đan Anh: thông tuệ, được mọi người trân trọng.

Tham khảo thêm một số bài viết liên quan:

  1. Cách đặt tên con theo cung hoàng đạo
  2. 100 tên hay cho con gái họ Nguyễn

Với gợi ý 300 tên hay cho con gái trên đây, bạn đã biết được nên đặt tên con gái là gì hay, ý nghĩa nhất chưa? Lựa chọn của gia đình bạn là gì vậy, hãy chia sẻ lại cho chúng mình biết với nhé. Chúc gia đình bạn luôn hạnh phúc và có một bé gái thật xinh đẹp, đáng yêu.

Nguyễn Thị Hương Thủy

Cô giáo Nguyễn Thị Hương Thủy tốt nghiệp trường Đại học Sư phạm Hà Nội và hiện đang tham gia giảng dạy môn Ngữ Văn tại trường THPT Chu Văn An. Cô có 20 năm kinh nghiệm giảng dạy, dẫn dắt nhiều thế hệ học sinh đạt những thành tích cao và đặt chân vào các trường đại học danh tiếng. Cô gặt hái được rất nhiều thành công trong sự nghiệp: giải Nhì trong cuộc thi giáo viên giỏi do thành phố Hà Nội tổ chức, tham gia giảng dạy đội tuyển Học sinh giỏi Quốc gia.
Back to top button